Curruca boehmi | |
---|---|
Gần hồ Manyara, Tanzania | |
Tiếng hót thu âm ở tây nam Kenya | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Sylviidae |
Chi: | Curruca |
Loài: | C. boehmi
|
Danh pháp hai phần | |
Curruca boehmi (Reichenow, 1882) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Curruca boehmi là một loài chim trong họ Sylviidae.[2]
Danh sách phân loài:[3]