Cydia glandicolana

Cydia glandicolana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Tông (tribus)Grapholitini
Chi (genus)Cydia
Loài (species)C. glandicolana
Danh pháp hai phần
Cydia glandicolana
(Danilevsky in Danilevsky & Kuznetsov, 1968)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Laspeyresia glandicolana Danilevsky in Danilevsky & Kuznetsov, 1968

Cydia glandicolana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở Trung Quốc (đông bắc, Huapei, phía tây bắc, Huantung), bán đảo Triều Tiên, Nhật BảnNga (Amur).

Sải cánh dài 14–20 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 và tháng 8 ở Viễn Đông thuộc Nga và vào tháng 8 và tháng 9 tại Nhật Bản và Triều Tiên. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn Castanea mollitissima, Quercus mongolica, Quercus dentateQuercus serrata.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương