Cylisticus anophthalmus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cylisticidae |
Chi (genus) | Cylisticus |
Loài (species) | C. anophthalmus |
Danh pháp hai phần | |
Cylisticus anophthalmus Silvestri, 1897 |
Cylisticus anophthalmus là một loài chân đều trong họ Cylisticidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1897 bởi Silvestri.[1]