Cymatium |
---|
A live individual of a Cymatium species near đảo Alor, Indonesia |
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
---|
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
---|
Họ (familia) | Ranellidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Ranellinae |
---|
Chi (genus) | Cymatium Röding, 1798 |
---|
Loài điển hình |
---|
Murex femorale Linnaeus, 1758 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Cymatium (Linatella) Gray, 1857
- Linatella Gray, 1857
- Lotorium Montfort, 1810
- Luterium Herrmannsen, 1846 (emendation of Lotorium Montfort, 1810)
- Nyctilochus Gistel, 1848
- Tritocurrus Lesson, 1842
|
Cymatium là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Các loài thuộc chi Cymatium bao gồm:
- Cymatium comptum (A. Adams, 1855)
- Cymatium corrugatum (Lamarck, 1816)
- Cymatium corrugatum corrugatum
- Cymatium cynocephalum (Lamarck, 1816)
- Cymatium femorale (Linnaeus, 1758)
- Cymatium gibbosum (Broderip, 1833)
- Cymatium hepaticum (Röding, 1798)
- Cymatium kleinei Sow.: doubtful name (species inquirenda)
- Cymatium krebsii (Mörch, 1877)
- Cymatium labiosum (W. Wood, 1828) còn gọi là Turritriton labiosus
- Cymatium lotorium (Linnaeus, 1758)
- Cymatium martinianum (d'Orbigny, 1847)
- Cymatium moritinctum (Reeve, 1844)
- Cymatium mundum (Gould, 1849)
- Cymatium muricinum (Röding, 1798)
- Cymatium occidentale (Mörch, 1877)
- Cymatium penniketi Beu, 1998
- Cymatium pfeifferianum (Reeve, 1844)
- Cymatium raderi D’Attilio & Myers, 1984
- Cymatium ranzanii (Bianconi, 1850)
- Cymatium tigrinum (Broderip, 1833)
Tư liệu liên quan tới Cymatium tại Wikimedia Commons