Cymatium comptum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Cymatium |
Loài (species) | C. comptum |
Danh pháp hai phần | |
Cymatium comptum (A. Adams, 1854) |
Cymatium comptum là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 34 mm.[2]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 214 m.[2]