Cymatura bifasciata

Cymatura bifasciata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Phân bộ: Polyphaga
Phân thứ bộ: Cucujiformia
Họ: Cerambycidae
Chi: Cymatura
Loài:
C. bifasciata
Danh pháp hai phần
Cymatura bifasciata
Gerstaecker, 1855
Các đồng nghĩa
  • Cymatura obliquefasciata Breuning, 1937

Cymatura bifasciata là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Carl Eduard Adolph Gerstaecker mô tả năm 1855. Chúng được phát hiện tại Nam Phi, Mozambique, Zambia, Cộng hoà Dân chủ Congo, Eswatini, Malawi, và Zimbabwe. Thức ăn của loài này là Acacia decurrens.[1]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cymatura bifasciata bifasciata Gerstaecker, 1855
  • Cymatura bifasciata reducta Breuning, 1950

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BioLib.cz - Cymatura bifasciata. Retrieved 8 September 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Story Quest là 1 happy ending đối với Furina
Story Quest là 1 happy ending đối với Furina
Dạo gần đây nhiều tranh cãi đi quá xa liên quan đến Story Quest của Furina quá, mình muốn chia sẻ một góc nhìn khác rằng Story Quest là 1 happy ending đối với Furina.
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Tin rằng có rất nhiều người sau bữa ăn sẽ ăn thêm hoặc uống thêm thứ gì đó, hơn nữa việc này đã trở thành thói quen
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó