Cymbidiella | |
---|---|
C. pardalina | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Cyrtopodiinae |
Liên minh (alliance) | Cyrtopodium |
Chi (genus) | Cymbidiella Rolfe |
Loài điển hình | |
Cymbidiella flabellata (Thouars) Rolfe | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Caloglossum Schltr. |
Cymbidiella, viết tắt là Cymla trong ngành mua bán cây cảnh, là một chi 3 của lan bản địa rừng ẩm Madagascar.