Cymbiola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Bộ (ordo) | Sorbeoconcha |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda clade Hypsogastropoda clade Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Amoriinae |
Tông (tribus) | Melonini |
Chi (genus) | Cymbiola Swainson, 1831[1] |
Loài điển hình | |
Voluta cymbiola Gmelin, J.F., 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Cymbiola là một chi ốc biển săn mồi trong họ Volutidae.[2] Một số loài trong chi này đôi khi được đặt trong chi Cymbiolacca Iredale, 1929, đôi khi được xem là một phân chi của Cymbiola.
Các loài và phân loài thuộc chi Cymbiola bao gồm: