Cymbiola

Cymbiola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Bộ (ordo)Sorbeoconcha
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Amoriinae
Tông (tribus)Melonini
Chi (genus)Cymbiola
Swainson, 1831[1]
Loài điển hình
Voluta cymbiola Gmelin, J.F., 1791
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Aulica Gray, 1847
  • Aulicina Rovereto, 1899
  • Ausoba H. Adams & A. Adams, 1853
  • Cymbiolena Iredale, 1929
  • Cymbiolena Iredale, 1929
  • Scapha Gray, 1855
  • Volutocorona Pilsbry & Olsson, 1954

Cymbiola là một chi ốc biển săn mồi trong họ Volutidae.[2] Một số loài trong chi này đôi khi được đặt trong chi Cymbiolacca Iredale, 1929, đôi khi được xem là một phân chi của Cymbiola.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài và phân loài thuộc chi Cymbiola bao gồm:

Phân chi Cymbiola (Cymbiola) sensu stricto
Phân chi Cymbiola (Cymbiolacca) Iredale, 1929
Một số loài đưa vào đồng nghĩa
  • Cymbiola complexa Iredale, 1924: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra complexa Iredale, 1924
  • Cymbiola marispuma Angioy & Biraghi, 1977: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiola) innexa (Reeve, 1849)
  • Cymbiola randalli Stokes, 1961: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra wisemani(Brazier, 1870)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Swainson W. J. (1831). Zool. Ill. (2)2(18).
  2. ^ a b Bail, P. (2010). Cymbiola Swainson, 1831. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=382352 on 2011-04-09
  3. ^ a b c Poppe, G. T.; Tagaro, S. P. & Bail, P. (2011). “Notes on the genus Cymbiola in the Philippines, with the redefinition of Cymbiola cathcartiae Reeve, 1856 and the description of Cymbiola laminusa n.sp”. Visaya. 3 (4): 76–87.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ “WoRMS”. Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Cymbiola tại Wikispecies
  • Bail, P & Poppe, G. T. 2001. A conchological iconography: a taxonomic introduction of the recent Volutidae. Hackenheim-Conchbook, 30 pp, 5 pl.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Tải Game Dra+Koi - Long Ái Việt hóa
Tải Game Dra+Koi - Long Ái Việt hóa
Dra+Koi là một trò chơi điện tử thuộc thể loại nhập vai (RPG) kết hợp với yếu tố chiến thuật và nuôi dưỡng sinh vật
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).