Cymbium (chi ốc biển)

Cymbium
vỏ ốc Cymbium glans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Cymbiinae
Chi (genus)Cymbium
Röding, 1798[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Cymba Broderip, 1826
Yetus Gray, 1855

Cymbium là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Cymbium bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Röding P. F. (1798). Museum Boltenianum sive catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens conchylia sive testacea univalvia, bivalvia & multivalvia. pp. [1-3], [1-8], 1-199. Hamburg.
  2. ^ a b Cymbium Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Cymbium cucumis Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Cymbium cymbium (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Cymbium fragile Fittkau & Stürmer, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Cymbium glans (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Cymbium gracile (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Cymbium indicum (Gmelin, 1790). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Cymbium marmoratum Link, 1807. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Cymbium olla (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Cymbium pachyus (Pallary, 1930). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Cymbium patulum (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Cymbium pepo (Lightfoot, 1786). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Cymbium senegalensis tháng 3e-Marchad, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Cymbium souliei tháng 3e-Marchad, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Cymbium tritonis (Broderip, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan