Cynodon coursii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Cynodon |
Loài (species) | C. coursii |
Danh pháp hai phần | |
Cynodon coursii A.Camus, 1961[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cynodon coursii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Aimée Antoinette Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1][2]
Loài này là bản địa Madagascar.[3]