Cynodon

Cynodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Chloridoideae
Tông (tribus)Cynodonteae
Phân tông (subtribus)Eleusininae
Chi (genus)Cynodon
Rich., 1805 nom. cons.
Loài điển hình
Cynodon dactylon
(L.) Pers., 1805
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Brachyachne (Benth.) Stapf, 1917
  • Capriola Adans., 1763
  • Dactilon Vill., 1787
  • Dactylon Roem. & Schult., 1817 pro syn.
  • Dactylus Asch., 1864 nom. inval.
  • Fibichia Koeler, 1802

Cynodon là một chi trong họ Cỏ (Poaceae).[2] Đây là những loài cây bản địa vùng cận nhiệt và nhiệt đới Cựu Thế giới, nhưng đã lan rộng, tự nhiên hoá ở nhiều nơi trên Tân Thế giới và trên nhiều hòn đảo xa bờ.

Tên chi bắt nguồn từ κυνόδων (kunódōn, nghĩa là "răng chó") trong tiếng Hy Lạp.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này hiện được công nhận các loài như sau:[1][3][4][5]

  • Cynodon aethiopicus Clayton & J.R.Harlan, 1970 - châu Phi; lan đến Cộng hoà Nam Phi, Queensland, Hawaii, Texas.
  • Cynodon ambiguus (Ohwi) P.M.Peterson, 2015[5] - Java, New Guinea.
  • Cynodon barberi Rang. & Tadul., 1916 - Ấn Độ, Sri Lanka.
  • Cynodon convergens F.Muell., 1873[5] - Australia.
  • Cynodon coursii A.Camus, 1961 - Madagascar.
  • Cynodon dactylon (L.) Pers., 1805 - Cựu Thế giới; du nhập đến Tân Thế giới và nhiều hòn đảo.
  • Cynodon incompletus Nees, 1832 - miền nam châu Phi; du nhập đến Úc, Argentina.
  • Cynodon nlemfuensis Vanderyst, 1922 - châu Phi từ Ethiopia đến Zimbabwe; du nhập đến Cộng hoà Nam Phi, Tây Phi, Ả Rập Xê-út, Philippines, Texas, Florida, Trung Bộ châu Mỹ, bắc Nam Mỹ, nhiều hòn đảo.
  • Cynodon plectostachyus (K.Schum.) Pilg., 1907 - Tchad, Đông Phi; du nhập đến Madagascar, Bangladesh, Mexico, Tây Ấn, Paraguay, đông bắc Argentina, Texas, California.
  • Cynodon prostratus (C.A.Gardner & C.E.Hubb.) P.M.Peterson, 2015[5]: Australia.
  • Cynodon radiatus Roth, 1817 - Trung Quốc, tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á, Madagascar; du nhập đến Úc, New Guinea.
  • Cynodon simonii P.M.Peterson, 2015[5] - Australia.
  • Cynodon tenellus R.Br., 1810[5] - Java, New Guinea, miền bắc Australia.
  • Cynodon transvaalensis Burtt Davy, 1921 - Cộng hoà Nam Phi, Lesotho; du nhập đến nhiều nơi khác của châu Phi cùng vài nơi tại Iran, Úc, châu Mỹ.
  • Cynodon × magennisii Hurcombe, 1947 = C. dactylon × C. transvaalensis - Limpopo, Gauteng, Mpumalanga; du nhập đến Texas, Alabama.

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây xếp trong chi Cynodon[1] nhưng hiện nay đã được chuyển sang các chi khác, bao gồm Arundo, Bouteloua, Chloris, Cortaderia, Ctenium, Digitaria, Diplachne, Eleusine, Enteropogon, Eragrostis, Eustachys, Gynerium, Leptochloa, Molinia, Muhlenbergia, Phragmites, Poa, Spartina, Tridens, Trigonochloa.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Louis Claude Marie Richard trong Christiaan Hendrik Persoon, 1805. Cynodon. Synopsis Plantarum 1: 85.
  3. ^ The Plant List search for Cynodon
  4. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  5. ^ a b c d e f Peterson P. M., Romaschenko K. & Herrera-Arrieta Y., 2015. A molecular phylogeny and classification of the Eleusininae with a new genus, Micrachne (Poaceae: Chloridoideae: Cynodonteae). Taxon 64(3): 445–467. doi:10.12705/643.5, toàn văn pdf.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
“Doctor John” là bộ phim xoay quanh nỗi đau, mất mát và cái chết. Một bác sĩ mắc chứng CIPA và không thể cảm nhận được đau đớn nhưng lại là người làm công việc giảm đau cho người khác
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Chuyển thể từ game đi động cùng tên là câu chuyện về một anh chàng tỉnh dậy ở thế giới phép thuật không có ký ức gì và Cuộc phiêu lưu của chàng trai ấy và các nữ pháp sư xinh đẹp bắt đầu