Danh sách đĩa nhạc của Backstreet Boys

Dưới đây là danh sách các album và đĩa đơn của ban nhạc Mỹ Backstreet Boys

Studio album

[sửa | sửa mã nguồn]
Album Thông tin U.S. U.K.
Backstreet Boys
  • Album quốc tế đầu tiên.
  • Phát hành: ngày 6 tháng 5 năm 1996
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 11 triệu bản
  • Phát hành tháng 4 năm 1996 tại Mỹ
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: -
  • Thời gian: -
  • Chứng nhận: -
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #12
  • Thời gian: 19 tuần
  • Chứng nhận: Gold
Backstreet Boys
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #4
  • Thời gian: 133 tuần
  • Chứng nhận: 14x Đĩa Bạch Kim
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: -
  • Thời gian: -
  • Chứng nhận: -
Backstreet's Back
  • Album quốc tế thứ 2.
  • Phát hành: ngày 30 tháng 8 năm 1997 (Quốc tế)
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 28 triệu bản
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: -
  • Thời gian: -
  • Chứng nhận: -
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #2
  • Thời gian: 44 tuần
  • Chứng nhận: 4x Đĩa Bạch Kim
Millennium
  • Album thứ 2 tại Mỹ và là album quốc tế thứ 3.
  • Phát hành: ngày 18 tháng 5 năm 1999
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 40 triệu bản
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #1 (10 tuần)
  • Thời gian: 93 tuần
  • Chứng nhận: 13x Đĩa Bạch Kim
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #2
  • Thời gian: 56 weeks
  • Chứng nhận: Đĩa Bạch Kim
Black & Blue
  • Album thứ 3 tại Mỹ và là album quốc tế thứ 4.
  • Phát hành: ngày 21 tháng 11 năm 2000
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 15 triệu bản
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #1 (2 tuần)
  • Thời gian: 42 tuần
  • Chứng nhận: 8x Đĩa Bạch Kim
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #13
  • Thời gian: 9 tuần
  • Chứng nhận: Gold
Never Gone
  • Album thứ 4 tại Mỹ và là album quốc tế thứ 5.
  • Phát hành: 14 tháng 6 năm 2005
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 10 triệu bản
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #3
  • Thời gian: 14 tuần
  • Chứng nhận: Đĩa Bạch Kim
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #11
  • Thời gian: 5 tuần
  • Chứng nhận: Gold
Unbreakable
  • Album thứ 5 tại Mỹ và là album quốc tế thứ 6.
  • Phát hành: ngày 30 tháng 10 năm 2007
  • Số đĩa phát hành trên toàn thế giới: 0.6 triệu bản
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #7
  • Thời gian: 5 tuần
  • Chứng nhận: -
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #21
  • Thời gian: 2 tuần
  • Chứng nhận: -

Album biên soạn lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Album Thông tin U.S. U.K.
The Hits: Chapter One
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #4
  • Thời gian: 24 tuần
  • Chứng nhận: Đĩa Bạch Kim
  • Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng: #5
  • Thời gian: 18 tuần
  • Chứng nhận: Đĩa Bạch Kim

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú ý: Đây chỉ là danh sách những bài hát thành công nhất của Backstreet Boys.

Năm Tên Vị trí cao nhất Album
U.S. Pop 100 U.S AC UK IRE AUS NZ GER NL SWE SWI UWC
1995 "We've Got It Goin' On"
69
3
17
36
4
5
14
3
Backstreet Boys
1996 "Get Down (You're the One for Me)"
14
19
44
34
5
3
17
7
1997 "Anywhere for You"
4
16
3
3
7
18
3
"Quit Playing Games (With My Heart)"
2
2
2
10
27
27
1
7
15
1
6
Backstreet Boys / Backstreet's Back
"As Long as You Love Me"
3
6
2
1
3
5
4
4
3
"Everybody (Backstreet's Back)"
4
3
10
3
6
2
5
4
2
5
"I'll Never Break Your Heart"
35
1
8
19
10
11
5
3
7
2
1998 "All I Have to Give"
5
2
6
4
3
8
7
6
8
1999 "I Want It That Way"
6
1
1
3
2
1
1
1
2
1
1
Millennium
"Larger Than Life"
25
5
9
3
11
5
6
4
10
4
2000 "Show Me the Meaning of Being Lonely"
6
2
3
5
19
2
3
2
2
2
1
"The One"
30
15
8
19
41
15
15
21
25
19
5
"Shape of My Heart"
9
2
4
6
5
1
2
3
1
1
1
Black & Blue
2001 "The Call"
52
8
17
19
19
17
9
5
30
5
"More Than That"
27
6
12
21
25
29
25
28
11
28
6
"Drowning"
28
6
4
10
49
27
11
13
3
13
The Hits: Chapter One
2005 "Incomplete"
13
6
4
8
5
1
12
3
4
9
3
Never Gone
"Just Want You to Know"
70
33
35
8
15
22
20
27
28
29
"Crawling Back to You"
50
21
"I Still..."
16
45
78
35
56
2007 "Inconsolable"
86
51
21
24
36
43
17
38
22
8
32
Unbreakable
2008 "Helpless When She Smiles"
52
34
34
83
"Everything But Mine"
"Treat Me Right" (Italy and Brazil)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Thread này sẽ là sự tổng hợp của tất cả những mối liên kết kì lạ đến Thiên Không Childe có mà chúng tôi đã chú ý đến trong năm qua