Danh sách đĩa nhạc của Skid Row

Danh sách đĩa hát[sửa | sửa mã nguồn]

Phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin album
Skid Row
  • Ngày phát hành: 24 tháng 1 năm 1989
  • Hãng đĩa: Atlantic Records
  • Thứ hạng: #6 (U.S.)
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: 5x Bạch kim
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: "Youth Gone Wild", "18 và Life" và "I Remember You"
Slave to the Grind
  • Ngày phát hành: 11 tháng 6 năm 1991
  • Hãng đĩa: Atlantic Records
  • Xếp hạng: #1 (U.S.)
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: 2x Bạch kim
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: "Monkey Business", "Slave to the Grind", "Wasted Time" và "In a Darkened Room"
B-Side Ourselves (EP)
  • Ngày phát hành: 22 tháng 9 năm 1992
  • Hãng đĩa: Atlantic Records
  • Xếp hạng: #58 (U.S.)
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: Vàng
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: "Delivering the Goods"
Subhuman Race
  • Ngày phát hành: 28 tháng 3 năm 1995
  • Hãng đĩa: Atlantic Records
  • Xếp hạng: #35 (U.S.)
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: chưa biết
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: "My Enemy", "Breakin' Down" và "Into Another"
Thickskin
  • Ngày phát hành: 5 tháng 8 năm 2003
  • Hãng đĩa: Blind Man Sound
  • Xếp hạng: chưa biết
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: chưa biết
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: chưa biết
Revolutions per Minute
  • Ngày phát hành: 24 tháng 10 năm 2006
  • Hãng đĩa: SPV Records
  • Xếp hạng: chưa biết
  • Doanh số ở Mỹ: chưa biết
  • Chứng nhận RIAA: chưa biết
  • Doanh số thế giới: chưa biết
  • Đĩa đơn: chưa biết

Album tổng hợp / biểu diễn[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên tựa đề Billboards Hot 100 US Mainstream Rock UK Singles Album
1989 "Youth Gone Wild" 99 27 42 Skid Row
1989 "18 và Life" 4 11 12 Skid Row
1989 "I Remember You" 6 23 36 Skid Row
1991 "Monkey Business" - 13 19 Slave to the Grind
1991 "Slave to the Grind" - - 43 Slave to the Grind
1991 "Wasted Time" 88 30 20 Slave to the Grind
1991 "In a Darkened Room" - - - Slave to the Grind
1992 "Youth Gone Wild" / "Delivering the Goods" - - 22 B-Side Ourselves
1995 "My Enemy" - - - Subhuman Race
1995 "Breakin' Down" - - 48 Subhuman Race
1995 "Into Another" - 28 - Subhuman Race

Video / DVD[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Giấc ngủ chiếm 1/3 cuộc đời bạn, có ảnh hưởng lớn đến thể chất và cả tinh thần
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
Chén Thánh (Holy Grail) là một linh vật có khả năng hiện thực hóa mọi điều ước dù là hoang đường nhất của chủ sở hữu. Vô số pháp sư từ khắp nơi trên thế giới do vậy đều khao khát trở thành kẻ nắm giữ món bảo bối có một không hai này