Danh sách địa điểm thi đấu bắn cung tại Thế vận hội

Tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè, có 17 địa điểm đã và sẽ là nơi tổ chức môn bắn cung.

Thế vận hội Địa điểm Môn thể thao Thế vận hội khác cùng được tổ chức tại địa điểm này Sức chứa Tham khảo
Paris 1900 Rừng Vincennes không không thống kê [1]
St. Louis 1904 Francis Field Điền kinh, Đua xe đạp, Bóng đá, Thể dục dụng cụ, Bóng vợt, Roque, Quần vợt, Kéo co, Cử tạ, và Đấu vật 19,000. [2]
London 1908 Sân vận động Thành phố Trắng Điền kinh, Xe đạp (lòng chảo), Nhảy cầu, Khúc côn cầu trên cỏ, Bóng đá, Thể dục dụng cụ, Bóng vợt, Rugby union, Bơi lội, Kéo co, Bóng nước (chung kết), Đấu vật 97,000. [3]
Antwerp 1920 Công viên Nachtegalen không không thống kê [4]
Munich 1972 Vườn Anh không 1,100 [5]
Montreal 1976 Khu bắn cung Thế vận hội, Joliette không 2,000 [6]
Moskva 1980 Khu bắn cung phức hợp các môn thể thao Krylatskoye không 3,000 [7]
Los Angeles 1984 Công viên El Dorado không 4,000 [8]
Seoul 1988 Khu bắn cung Hwarang không 1,200 [9]
Barcelona 1992 Khu bắn cung Thế vận hội không không thống kê [10]
Atlanta 1996 Sân đua xe đạp và Trung tâm bắn cung Công viên Núi Stone Xe đạp (lòng chảo) 5,200 (bắn cung)
6,000 (đua xe đạp)
[11][12]
Sydney 2000 Công viên bắn cung quốc tế Sydney không 17,500 [13]
Athens 2004 Sân vận động Panathinaiko Điền kinh (chung kết marathon) 7,500 (bắn cung)
34,500 (chung kết marathon)
[14]
Bắc Kinh 2008 Khu bắn cung Công viên Thế vận hội Bắc Kinh không 5,000 [15]
Luân Đôn 2012 Lord's Cricket Ground không 6.500 (tạm thời) [16]
Rio de Janeiro 2016 Sambódromo Điền kinh (marathon) 72.000 [17]
Tokyo 2020 Yumenoshima không 5.600 [18]
Paris 2024 Điện Invalides không 6.000
Los Angeles 2028 Sân vận động LA Bóng đá 8.000
Brisbane 2032 Công viên South Bank không 4.000

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sports-reference.com Summer Olympics Paris 27 May - ngày 14 tháng 8 năm 1900 men's archery au chapelet 33 m results. Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2011 tại Wayback Machine Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Spalding's report of the 1904 Summer Olympics. Lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011 tại Wayback Machine pp. 222-9, 233-47. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ 1908 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007 tại Wayback Machine pp. 32-5, 40. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ "Sports-reference.com 1920 Summer Olympics archery profile". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ 1972 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 2. Part 2. pp. 142-5. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
  6. ^ 1976 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2010 tại Wayback Machine Volume 2. pp. 190–3. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ 1980 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 2. Part 1. pp. 95-6. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  8. ^ 1984 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2010 tại Wayback Machine Volume 1. Part 1. pp. 94-6. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
  9. ^ 1988 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 1. Part 1. p. 200. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
  10. ^ 1992 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 2. pp. 239-41. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
  11. ^ 1996 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 1. p. 543. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  12. ^ 1996 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007 tại Wayback Machine Volume 3. pp. 448, 453. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  13. ^ 2000 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2000 tại Wayback Machine Volume 1. p. 387. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  14. ^ 2004 Summer Olympics official report. Lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2008 tại Wayback Machine Volume 2. pp. 237, 242, 244. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010.
  15. ^ "Beijing Olympic Green Archery Field". Beijing Organizing Committee for the Games of the XXIX Olympiad. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008.
  16. ^ London2012.com profile of Hyde Park. Lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2010 tại Wayback Machine Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2010.
  17. ^ "Sambódromo", Rio de Janeiro 2016 Candidate File (PDF), quyển 2, (BOC), ngày 16 tháng 2 năm 2009, tr. 104–109, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2013, truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2009. {{Chú thích}}: Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  18. ^ "オリンピック・パラリンピック競技場マップ" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của "Lệnh truy nã Vision"
Chỉ cần dám ngăn cản tầm nhìn của vĩnh hằng, hay chỉ cần làm tổn thương người của Inazuma, thì sẽ trở thành kẻ thù của nàng