Đây là danh sách điện thoại di động bán chạy nhất.
Nhà sản xuất | Mẫu | Dạng | Năm phát hành | Đơn vị bán ra (triệu) | Kích thước tương đối |
---|---|---|---|---|---|
Nokia | 1100 | Thanh | 2003 | 250[1] | |
Nokia | 1110 | Thanh | 2005 | 250[2] | |
Nokia | 1200 | 2007 | 150[3] | ||
Nokia | 5230 (5233) | 2009 | 150[3] | ||
Nokia | 3210 | 1999 | 160[3] | ||
Nokia | 6600 | 2003 | 150[3] | ||
Nokia | 2600 (2610/2626/2630) | 2004 | 135 | ||
Motorola | RAZR V3 | 2004 | 130 | ||
Nokia | 1600 (1650/1661) | 2006 | 130[1] | ||
Motorola | C200 | Thanh | 2003–2006 | 60 | |
Motorola | V220 | 2003 | 15 | ||
Motorola | V195 | 2006 | 15 | ||
Motorola | PEBL U6 | 2005 | 15 | ||
Motorola | SLVR L6 | 2005 | 15 | ||
Motorola | SLVR L7 | 2005 | 15 | ||
Motorola | KRZR K1 | 2006 | 15 | ||
Nokia | 3310 (3330) | 2000 | 126[4] | ||
Nokia | 1208 (1209) | 2007 | 100 | ||
Nokia | 6010 (6020/6030) | 2004 | 75 | ||
Nokia | 5130 (5220/5310) | 2007 | 65 | ||
Nokia | 3100 (3120) | 2003 | 50 | ||
Nokia | 6230 (6233/6234) | 2004 | 50 | ||
Motorola | StarTAC | 1996 | 60[1] | ||
Alcatel | One Touch Mini OT-708 | 2009 | 5 | ||
BenQ-Siemens | S68/S88 | 2006 | 15 | ||
HTC | Thunderbolt | 2011–2012 | 16 | ||
LG | Chocolate | 2009 | 15 | ||
LG | Optimus One | 2010 | 10 | ||
Apple | iPhone 5 | 2011–2012 | 16.7 | ||
Samsung | S5230 | 2009–2011 | 30 | ||
Samsung | E250 | 2006 | 30 | ||
Samsung | Galaxy S | 2010–2012 | 25 | ||
Samsung | Galaxy S II | 2011–2013 | 40 | ||
Samsung | Galaxy S III | 2012–2014 | 60 | ||
Samsung | Galaxy S4 | 2013–2015 | 40 | ||
Samsung | Galaxy Note II | 2012-2013 | 38 | ||
RIM | BlackBerry Pearl | 2006 | 15 | ||
Samsung | S8300 Tocco Ultra | 2009 | 12 | ||
Siemens | M30 (M35i) | 2000 | 15 | ||
Siemens | A50 | 2002 | 15 | ||
Sony Ericsson | K300 | 2004 | 15 | ||
Sony Ericsson | J300 | 2005 | 15 | ||
Sony Ericsson | K750 | 2005 | 15 | ||
Sony Ericsson | K310 | 2006 | 15 | ||
Sony Ericsson | W810 | 2006 | 15 | ||
Apple | iPhone 3GS | 2009 | 35 | ||
Nokia | 6270 (6280) | Trượt | 2005 | 30 | |
Nokia | 5200 (5300) | Trượt | 2006 | 30 | |
Nokia | E71 | Bàn phím | 2008 | 15 | |
Nokia | 6120 | 1998 | 15 | ||
Nokia | 3510 | 2002 | 15 | ||
Nokia | 6100 | 2002 | 15 | ||
Nokia | 6610 | 2002 | 15 | ||
Nokia | 1680 | 2008 | 30 |
Ghi chú: Số năm đại diện cho năm ra mắt của điện thoại trên thị trường, không phải số lượng bán ra trong năm đặc biệt đó. Số lượng bán ra đại diện cho số lượng đơn vị đã được bán ra trong suốt vòng đời của nó. Điện thoại di động đầu tiên được sản xuất bởi Motorola.
... Nokia 3310 / 3330 bán 126 tỉ đơn vị từ lúc nó phát hành năm 2000 đến khi nó "ngưng sản xuất"...
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
{{Chú thích web}}
: Chú thích có tham số trống không rõ: |url hỏng=
(trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: Chú thích có tham số trống không rõ: |url hỏng=
(trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: Chú thích có tham số trống không rõ: |url hỏng=
(trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: Liên kết ngoài trong |title=
(trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
{{Chú thích web}}
: Kiểm tra giá trị |url=
(trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: năm (liên kết)