Samsung Galaxy Note II Samsung Galaxy Note II màu trắng
Nhà sản xuất Samsung Electronics Khẩu hiệu "Be Creative, Be Different"[ 1] Dòng máy Galaxy Note Mạng di động 2G GSM/GPRS/EDGE – 850, 900, 1800, 1900 MHz
2G CDMA 1xRTT ; 800, 850, 1900MHz
3G CDMA EV-DO rev 0/A/B; 800, 850, 1900MHz
3G TD-SCDMA ; 1900, 2000Mhz
3G UMTS /HSDPA /HSUPA /HSPA+ /DC-HSPA+; 850, 900, AWS (1700), 1900, 2100 MHz
4G LTE ; Bands 1–5, 7, 8, 11–13, 17, 20, 25Phát hành lần đầu 26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26 ) [ 2] Có mặt tại quốc gia 128 quốc gia (Q4, 2012) Số thiết bị bán ra 30 triệu (tính đến 25 tháng 9 năm 2013)[ 3] Sản phẩm trước Samsung Galaxy Note Sản phẩm sau Samsung Galaxy Note 3 Có liên hệ với Samsung Galaxy S III Samsung Galaxy Note 10.1 Kiểu máy Smartphone cảm ứng điện dungKích thước 151,1 mm (5,95 in) H 80,5 mm (3,17 in) W 9,4 mm (0,37 in) D
9,7 mm (0,38 in) D (SC-02E)[ 4] Khối lượng 180 g (6,3 oz) 183 g (6,5 oz) (SHV-E250[K,L,S]) 185 g (6,5 oz) (SC-02E) Hệ điều hành Android 4.1.1 Jelly Bean (nâng cấp lên Android 4.4.2 KitKat )
TouchWiz "Nature UX 2.5" GUISoC Samsung Exynos 4412 QuadCPU 1.6 GHz lõi-tứ Cortex-A9 GPU ARM Mali-400MP Bộ nhớ 2 GB RAM Dung lượng lưu trữ 16/32/64 GB bộ nhớ trong Thẻ nhớ mở rộng microSD lên đến 64 GBPin 3.100 mAh, 11.78 Wh, 3.8 V Pin Li-ion có thể thay thế[ 5] Dạng nhập liệu Màn hình
5,5 in (140 mm) tỉ lệ màn hình 16:9
Cảm ứng HD Super AMOLED
720x1.280 pixel (267 ppi), không-pentile (S-Stripe RGB) (3 subpixel/pixel)
Độ tương phản : 402 (thông số) / 2.307:1 (dưới nắng)
16M màu[ 7]
Máy ảnh sau
8.0 megapixel cảm biến ánh sáng sau
LED flash
HD video (1080p ) với 30 khung/giây
Tiêu cự 3.7mm
Khẩu độ f/2.6[ 8]
Tự động lấy nét
Zero shutter lag
Quay video HD và chụp ảnh đồng thời
Nhận diện nụ cười và khuôn mặt
Ổn định hình ảnh[ 6]
Máy ảnh trước 1.9 Mpx gọi video, quay video (720p ) Chuẩn kết nối Tình hình phát triển Đã sản xuất Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
Samsung GALAXY Note II Đầu: 0.171 W/kg 1 g Thân: 0.404 W/kg 1 g Hotspot: 0.935 W/kg 1 g[ 9]
Samsung GALAXY Note II Mỹ Đầu: 0.23 W/kg Thân: 0.95 W/kg[ 7]
Trang web Trang chính thức
Samsung Galaxy Note II là phablet smartphone chạy hệ điều hành Android của Google , sản xuất và phân phối bởi Samsung . Công bố vào ngày 29 tháng 8 năm 2012 và phát hành vào cuối năm 2012, Galaxy Note II là sản phẩm kế thừa cho Galaxy Note nguyên bản , kết hợp cải thiện chức năng của bút stylus , màn hình 5,5 inch (140 mm) lớn hơn, và cập nhật thiết kế phần cứng dựa trên Galaxy S III .
Note II đã phát hành dựa trên các tiếp nhận phê bình để cải thiện nó từ Galaxy Note nguyên bản, và đã bán hơn 5 chiếc trong vòng 2 tháng đầu tiên. Samsung công bố một sản phẩm kế chưa Galaxy Note II, Galaxy Note 3 , vào 4 tháng 9 năm 2013.[ 10]
Galaxy Note II công bố tại IFA Berlin vào 29 tháng 8 năm 2012, và phát hành rộng rãi tại các thị trường vào tháng 10 năm 2012.[ 11] Samsung đã bán hơn 3 triệu đơn vị chỉ trong 37 ngày đầu tiên và vượt mốc 5 triệu chỉ trong 2 tháng sau khi phát hành.[ 13]
Vào tháng 2012, Samsung bắt đầu tung bản cập nhật Android 4.1.2 "Jelly Bean" cho thiết bị.[ 14]
Vào tháng 4 năm 2014, Samsung bắt đầu tung bản cập nhật Android 4.4.2 "KitKat" cho thiết bị.[ 15] Samsung Nordic đã đưa rất nhiều lần trong trang chính thức của công ty là cả hai phiên bản 3G và 4G của chiếc điện thoại này sẽ nhận được bản cập nhật Lollipop.[ 16] [ 17] [ 18] [ 19]
Ảnh của các ngoại subpixel S-Stripe RGB của Galaxy Note II.
Galaxy Note II bao gồm màu xám Titan, trắng thạch cao, hồng Martian, nâu hổ phách và Ruby Wine. Các tính năng khác phụ thuộc vào tuỳ chỉnh của nhà mạng, bao gồm điều khiển FM/TV, chân sạc, và hỗ trợ một SIM. Để ngăn chặn thị trường bán lại, sản phẩm của Galaxy Note II, và các thiết bị khác (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III và Galaxy S III) sản xuất sau tháng 7 năm 2013 triển khai khoá hệ thống khu vực ở một số vùng; yêu cầu đầu tiên là thẻ SIM của phiên bản châu Âu và Bắc Mỹ phải từ nhà mạng của khu vực đó. Samsung nói rằng các khoá sẽ được gở bỏ nếu thẻ SIM đã được sử dụng.[ 20]
Chip băng tầng cơ sở của GT-N7100 là Intel Wireless PMB9811X Gold.[ 21]
Chip băng tầng cơ sở của SGH-T889, SHV-E250K, và SHV-E250S là Qualcomm Gobi MDM9215.[ 22] [ 23] SHV-E250L có Qualcomm Gobi MDM9615M cho EVDO phiên bản kết nối B.[ 24]
Hầu hết các biến thể đều hỗ trợ GSM /GPRS /EDGE ở 850 MHz, 900 MHz, 1.9 GHz, và 2.1 GHz bands; và UMTS /HSPA+ 21 ở 850 MHz, 900 MHz, 1.9 GHz, và 2.1 GHz.
SGH-T889 và SGH-T889V là các thiết bị hỗ trợ AWS cho mạng HSPA có khả năng truyền dữ liệu qua dịch vụ không dây cao cấp ở chế độ HSPA ở nhà mạng như T-Mobile USA , WIND Mobile Canada, Mobilicity , và Vidéotron .
SCH-R950, SHV-E250L, SCH-i605, SPH-L900, và SCH-N719 có thể kết nối cdmaOne , CDMA 1xRTT , và EV-DO rev 0/A/B. Các biến thể ngoại trừ SCH-R950, có thể kết nối mâng GSM tốt, SPH-L900 có thể chỉ sử dụng dịch vụ WCDMA/GSM trong khi chuyển vùng quốc tế vì nó có SIM nhúng.
GT-N7108 hỗ trợ mạng TD-SCDMA ở 1.9 GHz and 2.0 GHz bands, và kết nối GSM /GPRS /EDGE 1.9 GHz band.[ 25]
SGH-T889 được hỗ trợ dual-cell HSPA+ lên đến 42.2 Mbit/s.
GT-N7105 là điện thoại LTE phiên bản quốc tế, có thể kết nối LTE band 3, 7, 8, và 20 và có 42.2 Mbit/s DC-HSPA+.
SCH-i605 có thể kết nối LTE band 13, Verizon Wireless .
SCH-R950, SGH-i317[M], SGH-T889[V], SPH-L900, SC-02E(SGH-N025), và SHV-E250[K,L,S] có thể kết nối LTE bands của bản khoá mạng cũng như LTE band của các nhà khai thác mạng khác như một dịch vụ chuyển vùng.
Một vài biến thể Galaxy Note II có tích hợp điều khiển FM. Ví dụ, một vài biến thể Mỹ và Canadian (SGH-i317,[ 26] SGH-i317M[ 27] ) và phiên bản LTE quốc tế (N7105) không hỗ trợ điều khiển FM.[ 28] SC-02E cho thị trường có 1seg điều khiển TV và anten.[ 29] Biến thể Hàn Quốc có điều khiển T-DMB cũng như T-DMB có thể được giấu trong điện thoại.
Biến thể Hàn Quốc với điều khiển T-DMB và T-DMB anten nặng hơn các biến thể khác 3 g (0,11 oz). SC-02E cho NTT DoCoMo với 1seg điều khiển TV nặng hơn 5 g (0,18 oz) và dày hơn 0,3 mm (0,012 in).[ 30]
Tùy thuộc vào mẫu sản phẩm, một vài thiết bị Galaxy Note II (GT-N7100) có hai tùy chọn sạc, có thể sử dụng sạc không dây bằng cách thay đổi nắp lưng. Màn hình thông báo tin nhắn của Galaxy Note II sẽ hiển thị khi bạn sạc không dây.[ 31] [ 32]
Galaxy Note II biến thể
Mẫu
Nhà mạng
Kết nối 2G /3G
Kết nối 4G LTE
Ghi chú
Quốc tế
GT-N7100
Quốc tế
GSM : 850 MHz/900 MHz/1,800 MHz/1,900 MHzUMTS : 850 MHz/900 MHz/1,900 MHz/2,100 MHz
Không
[ 33] [ 34]
Tùy chọn chân sạc cảm ứng
GT-N7102
China Unicom
[ 35] Dual-SIM và hỗ trợ hai chế độ chờ[ 36]
GT-N7105
Quốc tế
800(band 20) 900(band 8) 1,800(band 3) 2,600(band 7 )
[ 37] [ 38] Chân sạc cảm ứng
Không FM radio[ 28]
42.2 Mbit/s DC-HSPA+
GT-N7108
China Mobile
GSM : 900, 1800, 1900TD-SCDMA : 1800, 2010WCDMA : 900, 2100 (Chỉ chuyển vùng quốc tế )
No
[ 39]
Nhà mạng Bắc Mỹ
SCH-i605
Verizon
GSM : quad-band;CDMA /EVDO : 850 , 1900 UMTS : quad-band
700 (band 13 )
[ 40]
Không có chân sạc cảm ứng
SCH-R950
US Cellular
CDMA /EVDO : 850 , 1700, 1900
700 (band 12 ) 850AWS 1,900(band 2 )
[ 41] [ 42]
SGH-i317
AT&T
GSM : quad-band UMTS : 850 , 1900 , 2100
700 (band 17 ) 850AWS 1,900(band 2 )
[ 43] [ 44]
SGH-i317M
Bell Rogers SaskTel Telus Telcel (Mexico)
GSM : quad-bandUMTS : 850, 1900, 2100
700(band 17) 850AWS 1,900 (band 2 )
[ 45] [ 46] [ 47] [ 48] [ 49]
SGH-T889
T-Mobile
GSM : quad-band UMTS /DC-HSPA+ : 850, AWS , 1900 , 2100
700(band 17 ) AWS
[ 50] [ 51]
LTE AWS from 2013 Tùy chọn chân sạc vô hiệu hóa
SGH-T889V
Mobilicity Vidéotron WIND
GSM : quad-bandUMTS /DC-HSPA+ : 850, AWS , 1900, 2100
700(band 17) AWS
SPH-L900
Sprint
GSM : quad-bandCDMA /EVDO : 800 , 850, 1900 UMTS : 1900,2100
1,900 (band 25 )
[ 52] [ 53]
Không tùy chọn chân sạc, SIM nhúng
Nhà mạng Trung Quốc
SCH-N719
China Telecom
GSM : 900, 1800, 1900CDMA : 800, 1900
Không
[ 54] 2 SIM chế độ chờ kép[ 55]
Nhà mạng Nhật Bản
SGH-N025 /SC-02E
NTT DoCoMo
GSM : quad-bandUMTS : 800 , 850, 2100
1500 (band 11 )
2100 (band 1 )
[ 56]
1seg tuner[ 57]
Nhà mạng Hàn Quốc
SHV-E250K
KT
GSM : quad-bandUMTS : 1900, 2100
900 (band 8 ) 1800
[ 22] điều chỉnh/anten DMB LTE 900 sau 2013.
SHV-E250L
LG U+
GSM : quad-bandCDMA : 1800 UMTS : 1900, 2100
850 2100 (band 1 )
[ 24] điều chỉnh/anten DMB
SHV-E250S
SK Telecom
GSM : quad-bandUMTS : 1900, 2100
850 1800
[ 23] điều chỉnh/anten DMB
^ “Galaxy Note II” . UK : Samsung. ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012 .
^ “Samsung Galaxy Note II phát hành với 3 nhà mạng ở Hàn Quốc” . Engadget. ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012 .
^ “Hơn 30 triệu Samsung Galaxy Note III đã được bán - GSMArena.com News” . GSMArena. ngày 25 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013 .
^ “SC-02E” . Wikipedia (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012 .
^ “Samsung Galaxy Note 2 review (T-Mobile)” . Anand Tech. ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012 .
^ a b c “Samsung Galaxy Note II N7100 preview: A closer look” . GSM Arena. ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012 .
^ a b “Samsung Galaxy Note II N7100” . GSM Arena. ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012 .
^ “Samsung Galaxy Note II” (review). Engadget. ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012 .
^ https://apps.fcc.gov/oetcf/eas/reports/ViewExhibitReport.cfm?mode=Exhibits&RequestTimeout=500&calledFromFrame=N&application_id=411045&fcc_id='A3LGTN7100' Lưu trữ 2013-02-17 tại Wayback Machine , ID=1791293
^ “Samsung Galaxy Note 3 makes official debut with 5.7-inch 1080p screen and faux-leather back, available September 25th” . Engadget . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013 .
^ “Samsung Galaxy Note 2 at £546; Coming to UK on 15 October” . Quốc tế Business Times. ngày 11 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012 .
^ “Samsung đã bán 5 triệu đơn vị Galaxy Note II chỉ trong 2 tháng - GSMArena.com news” . Gsmarena.com. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013 .
^ “Galaxy Note II nhận bản cập nhật Android 4.1.2 Jelly Bean, thêm một số tính năng mới” (news). SamMobile. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013 .
^ “Firmware” (news). SamMobile. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014 .
^ Samsung Danmark [@SamsungDK] (8 tháng 5 năm 2015). “@Kamil_Sabry Hi! Each market has their own updates so it can vary from market to market. Danish Note 2s (CSC code: NEE) will get Lollipop” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter .
^ Samsung Danmark [@SamsungDK] (8 tháng 5 năm 2015). “@NilsFarving Both will get the Lollipop update, but not at the same time. No info on which will come first. :) t.co/lQQ0Q3Fcvm” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter .
^ “Samsung Norge | Mobiltelefon | TV | Hvitevarer” .
^ Samsung Gulf [@SamsungGulf_] (6 tháng 5 năm 2015). “@KamilSabry أهلاً بك ، نأسف لن يتم إصدار تحديث Lollipop للجهاز Note 2 في دول الخليج شكراً لك” (Tweet) (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Twitter .
^ “Samsung region locking the Note 3 to keep out resellers” . The Verge . Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013 .
^ “Galaxy Note 2 N7100 Disassembly & Assembly; 9:45 shows i9811 XG626 chip which is Intel PMB9811X” . You Tube . Le55ons. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012 .
^ a b “SHV-E250K User Manual Rev1.2” (PDF) . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ a b SHV-E250S (PDF) (user manual) (ấn bản thứ 1.2), Samsung, truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012
^ a b SHV-E250L (PDF) (user manual) (ấn bản thứ 1.2), Samsung, truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012
^ “FCC SAR Test Report for GT-N7108” . Samsung. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012 .[liên kết hỏng ]
^ “No FM radio SGH-i317” . Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012 .
^ “No FM Radio for Rogers' SGN2” . Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012 .
^ a b “N7105 samsung galaxy note 2 lte -no fm radio” . Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012 .
^ Barker, Grant. “Samsung GALAXY Note 2 (Antenna on Japanese version)” . Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2012 .
^ “64GB Samsung Galaxy Note 2 TV Antenna (DMB)” . Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012 .
^ Ramsey, Andrew. “Samsung Galaxy Note 2 Compatible With Wireless Charging” . Caribbean Media Vision.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012 .
^ G, Ryan. “Simple Wireless Charging! - 10 phút & Under £10” . Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012 .
^ “GT-N7100” (spec). Anh : Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012 .
^ “GT-N7100” . List Exhibits . FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012 .
^ “GT-N7102” (spec). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “N7102 hỗ trợ 2 sim” . GSM insider . tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012 .
^ “Spec” . Hồng Kông: Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012 . LTE 800, 1800, 2600
^ “GT-N7105” . List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012 .
^ “Samsung GT-N7108” . SAR Test Report . FCC. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012 .[liên kết hỏng ]
^ “SCH-i605” . List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ “SCH-R950” . List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ “SCH-R950” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “SGH-i317” . List exhibits (báo cáo). FCC. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ “SGH-i317” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “Note II SGH-i317M” (thông số). Samsung. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012 .
^ “Galaxy Note 2” (spec). Rogers. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “Galaxy Note II” (spec). CA : Bell Mobility. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “Galaxy Note 2” (spec). Telus. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “Samsung Galaxy Note 2 SCH-i317M” (PDF) (user guide). Telus mobility. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “FCC list exhibits report of SGH-T889” . Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ “T-Mobile Galaxy Note 2 thông số” . Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012 .
^ “FCC list exhibits report of SPH-L900” . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012 .
^ “Sprint Galaxy Note 2 thông số” . Samsung. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ “FCC EMC test report for SCH-N719” . Samsung. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012 .[liên kết hỏng ]
^ “SCH-N719刷机必读 三星Galaxy Note2双卡双待电信版” . XinROM. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012 .
^ “SC-02E uses two Xi LTE bands” . Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012 .
^ “Next Series SC-02E thông số” . NTT DoCoMo. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012 .
Danh sách điện thoại di động
Samsung
Acer Alcatel
Sản phẩm
Máy tính
Máy tính bảng Điện thoại thông minh
Khác
Khác
Brands Oppo A series F series Find series Joy series K series Mirror series N series Neo series R series Reno series
Vivo
NEX series S series U series V series X series Y series Z series
OnePlus Realme C series G series Q series U series V series X series Narzo series
iQOO Neo series U series Z series
BlackBerry Bphone BQ Google
N series Magic Loạt C Loạt V Loạt I Loạt X Loạt A Loạt S Loạt Lite Loạt Play Loạt Note Loạt Holly Loạt Bee Loạt
Комунікатори під управлінням Android
Products
Services
People Other
Smartphone
A K/Vibe K P/Vibe P Phab S/Vibe S Vibe X Z/Vibe Z ZUK Khác
LG
Smartphones
pre-MX loạt
MX loạt
PRO loạt
Loạt chính
M loạt
Note loạt
E loạt
U loạt
Khác
Misc.
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của
Motorola 4LTR A Điện thoại thông minh Android Máy tính bảngAndroid C cd/d E i International M MPx Others Q T TAC V VE W
Pantech Samsung
Sony Xperia
2008–2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Các thiết bị hàng đầu
Sony Ericsson VinSmart
Những người chủ chốt Phần mềm và dịch vụ Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Máy tính
Video và âm thanh TV
Xiaomi TV
Mi TV
2
3
4
4 Pro
4A
4A Horizon
4A Pro
4C
4C Pro
4S
4X
5
6
Full Screen TV
Full Screen TV Pro
EA 2022
EA Pro
ES 2022
ES Pro
S
Mural TV
LUX
LUX Transparent Edition
LUX Pro
Q1/QLED TV
P1
OLED Vision
F2 Fire TV
A2
X
Redmi TV
Set-top box
Wireless Network
Mi WiFi Router
Mi WiFi Amplifier
Smart Home iHealth YI Technology
YI Smart Webcam
YI Action Camera
Roborock Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
Mi Air Purifier
Mi Air Conditioner
Huami
Mi Band
Redmi Smart Band
Amazfit
Arc
Ares
Band 5
Bip
Cor
GTS
GTR
Neo
Nexo
Pace
Stratos
T-Rex
Verge
X
Zepp
Mi Smart Scale
Mi Body Composition Scale
Ninebot Chunmi
Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi Viomi
Mi Water Purifier
Mi Water Kettle
Lumi Aqara Yeelight
Ambiance Lamp
Bedside Lamp II
Mi Bedside Lamp
Bluetooth Speaker
Bulb
1S
1SE
II
M2
Mesh
Filament
LED Desk Lamp
Mi LED Desk Lamp
Lightsrip
Electric scooter
ZTE