Nhà sản xuất | Nokia |
---|---|
Dòng máy | Series 6000, Cổ điển |
Mạng di động | Hệ thống thông tin di động toàn cầu, Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp |
Có mặt tại quốc gia | 2007 |
Sản phẩm trước | Nokia 6233 |
Sản phẩm sau | Nokia 6303 classic |
Có liên hệ với | Nokia 6300i & Nokia 6301 |
Dạng máy | Candy bar |
Kích thước | 106.4 x 43.6 x 11.7 mm |
Khối lượng | 91 grams |
Hệ điều hành | Series 40 |
CPU | ARM 9 |
Bộ nhớ | 8 Megabyte |
Thẻ nhớ mở rộng | MicroSD, tối đa 2 Gigabyte |
Pin | Nokia BL-4C (890 mAh) |
Dạng nhập liệu | Keypad |
Màn hình | 2.0 inch, 240 x 320 (16.7 million colours) |
Máy ảnh sau | 2 Megapixels |
Chuẩn kết nối | Bluetooth, USB |
Tình hình phát triển | Ngừng sản xuất & Cập nhật phần mềm |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | 0.57 W/kg |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Điện thoại Nokia 6300 là một trong những dòng máy của Nokia trong những năm 2007 - 2009.
Điện thoại Nokia 6300 được thiết kế khá nhỏ gọn và sang trọng, phần sườn máy, tấm panel và cả nắp pin đều được làm từ thép không gỉ cao cấp tạo nên vẻ sang trọng và cứng cáp cho chú dế. Máy được trang bị 1 sim và sử dụng màn hình 16 triệu màu sắc nét có thể thay đổi theme cũng như kích thước font chữ.
Điện thoại Nokia 6300 sử dụng sạc Nokia đầu nhỏ, tai nghe 1,5 và sử dụng pin Nokia 4C dễ dàng thay thế nếu lỡ hư pin.
Điện thoại Nokia 6300 gồm các phiên bản: Nokia 6300 Gold, Nokia 6300 bạc, Nokia 6300 đen và socola.
Tư liệu liên quan tới Nokia 6300 tại Wikimedia Commons