Nhà sản xuất | Nokia |
---|---|
Mạng di động | GSM/EDGE: 850/900/1800/1900, WCDMA: 850/1700/2100 (Nuron), 850/900/1900/2100 (non-Nuron) |
Có mặt tại quốc gia | November 2009 |
Sản phẩm trước | Nokia 5220 |
Sản phẩm sau | Nokia 5233 |
Dạng máy | Candybar, Touchscreen |
Kích thước | 111 x 51.7 x 15.5 mm |
Khối lượng | 115 g (with stylus) |
Hệ điều hành | Symbian OS v9.4 S60v5 |
CPU | Single CPU, 434 MHz ARM11 |
Bộ nhớ | 128 MB SDRAM, 128 MB NAND, 82.3 MB Internal User Storage |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD memory card slot, with hot swap max. 16 GB |
Pin | BL-5J 1320 mAh Li-Ion standard battery |
Dạng nhập liệu | Touchscreen, Dedicated keys for camera, volume, power, send & end, and (menu), Voice commands, Accelerometer |
Màn hình | 3.2 inches 640 x 360 nHD with 16:9 picture touchscreen LCD TFT (16.7 million colours) |
Máy ảnh sau | 2 megapixels (1600 x 1200) |
Chuẩn kết nối | Micro-USB connector, USB 2.0 high speed, 3.5 mm Nokia AV connector, Bluetooth version 2.0 with A2DP and AVRCP, GPS, AGPS |
Tình hình phát triển | Ngưng phát triển |
Nokia 5230 là một loại điện thoại do hãng Nokia chế tạo. Đây là một chiếc điện thoại chơi nhạc, model cho phép người dùng truy cập vào các nội dung trong Nokia Music Store để cài ứng dụng, tải game, video, nhạc... Với trang bị A-GPS thích hợp, máy cho phép tải phần mềm bản đồ Ovi Maps, hiển thị đường sá của 200 thành phố khác nhau. Ngoài ra, phiên bản này cũng hỗ trợ truy cập các nội dung dành cho giới trẻ như tham gia mạng xã hội Facebook, MySpare. Máy có màu sắc trẻ trung, sống động. Màn hình cảm ứng của 5230 rộng 3,2 inch, hỗ trợ bàn phím QWERTY ảo đầy đủ, máy hỗ trợ mở rộng bộ nhớ thông qua khe cắm thẻ tới 16 GB. Nokia 5230 cho phép chơi nhạc liên tục tới 33 giờ, hỗ trợ giắc cắm tai nghe 3,5 mm. Màn hình có thêm một thanh bar cho phép vào nhanh các ứng dụng giải trí như chơi nhạc, xem ảnh, YouTube hoặc Ovi Share. Giống như 5530 XpressMusic, trên màn hình cũng xuất hiện 20 hình ảnh các danh bạ thường dùng nhất bao gồm thông tin e-mail, cuộc gọi, ảnh và các cập nhật mạng xã hội.