Dưới đây là đội hình các đội tại giải Cúp Nhà vua Fahd 1992 ở Ả Rập Saudi.
Huấn luyện viên trưởng: Alfio Basile
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Goycochea | 17 tháng 10, 1963 (28 tuổi) | - | Cerro Porteño |
2 | HV | Sergio Vázquez | 23 tháng 11, 1965 (26 tuổi) | - | Rosario Central |
3 | HV | Ricardo Altamirano | 12 tháng 12, 1965 (26 tuổi) | - | River Plate |
4 | HV | Fabián Basualdo | 26 tháng 2, 1964 (28 tuổi) | - | River Plate |
5 | TV | Fernando Redondo | 6 tháng 7, 1969 (23 tuổi) | - | CD Tenerife |
6 | HV | Oscar Ruggeri | 26 tháng 1, 1962 (30 tuổi) | - | Ancona |
7 | TĐ | Claudio Caniggia | 9 tháng 1, 1967 (25 tuổi) | - | AS Roma |
8 | TV | José Luis Villareal | 17 tháng 3, 1966 (26 tuổi) | - | Boca Juniors |
9 | TĐ | Gabriel Batistuta | 1 tháng 2, 1969 (23 tuổi) | - | Fiorentina |
10 | TV | Diego Simeone | 28 tháng 4, 1970 (22 tuổi) | - | Sevilla |
11 | TV | Diego Cagna | 19 tháng 4, 1970 (22 tuổi) | - | Independiente |
12 | TM | Luis Islas | 22 tháng 12, 1965 (26 tuổi) | - | Independiente |
14 | TĐ | Alberto Acosta | 23 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | - | San Lorenzo de Almagro |
15 | HV | Jorge Borelli | 2 tháng 11, 1964 (27 tuổi) | - | Racing Club |
16 | TĐ | Claudio García | 24 tháng 8, 1963 (29 tuổi) | - | Racing Club |
18 | HV | Néstor Craviotto | 6 tháng 10, 1963 (29 tuổi) | - | Independiente |
20 | TV | Leonardo Rodríguez | 24 tháng 8, 1966 (28 tuổi) | - | Atalanta |
21 | TM | Fabián Cancelarich | 30 tháng 12, 1965 (26 tuổi) | - | Belgrano |
Huấn luyện viên trưởng: Yeo Martial
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alain Gouaméné | 15 tháng 6, 1966 (26 tuổi) | Raja Casablanca | |
2 | HV | Basile Aka Kouamé | 6 tháng 4, 1963 (29 tuổi) | ASEC Mimosas | |
3 | HV | Arsène Hobou | 30 tháng 10, 1967 (24 tuổi) | ASEC Mimosas | |
4 | TV | Ibrahima Koné | 26 tháng 7, 1969 (23 tuổi) | Africa Sports National | |
5 | HV | Rufin Lué | 5 tháng 1, 1968 (24 tuổi) | Africa Sports National | |
6 | HV | Sékana Diaby | 10 tháng 8, 1968 (24 tuổi) | Stade Brestois 29 | |
7 | TV | Joseph Gadji Celi | 1 tháng 5, 1961 (31 tuổi) | ASEC Mimosas | |
8 | TĐ | Oumar Ben Salah | 2 tháng 7, 1964 (28 tuổi) | Le Mans FC | |
10 | TĐ | Abdoulaye Traoré | 4 tháng 3, 1967 (25 tuổi) | ASEC Mimosas | |
12 | TĐ | Georges Lignon | 29 tháng 12, 1968 (23 tuổi) | Africa Sports National | |
14 | TV | Lucien Kassi-Kouadio | 12 tháng 12, 1963 (28 tuổi) | ASEC Mimosas | |
16 | TM | Losseni Konaté | 29 tháng 12, 1972 (19 tuổi) | ASEC Mimosas | |
17 | TV | Serge Maguy | 20 tháng 10, 1970 (21 tuổi) | Africa Sports National | |
18 | TĐ | Eugène Beugré Yago | 15 tháng 12, 1969 (22 tuổi) | Africa Sports National | |
19 | HV | Sam Abouo | 26 tháng 12, 1973 (18 tuổi) | ASEC Mimosas | |
20 | HV | Alain Bédé | 20 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | ||
21 | TĐ | Donald-Olivier Sié | 3 tháng 4, 1970 (22 tuổi) | ASEC Mimosas | |
22 | HV | Lassina Dao | 6 tháng 12, 1971 (20 tuổi) | ASEC Mimosas |
Huấn luyện viên trưởng: Nélson Rosa Martins
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Saud Al-Otaibi | 3 tháng 11, 1969 (22 tuổi) | Al Shabab | |
2 | HV | Abdullah Al-Dosari | 1 tháng 11, 1969 (22 tuổi) | Al Ittihad | |
3 | TV | Salem Al-Alawi | 21 tháng 8, 1972 (20 tuổi) | Al Qadisyah | |
4 | HV | Abdul Rahman Al-Roomi | 28 tháng 10, 1969 (22 tuổi) | Al Shabab | |
5 | HV | Mohammed Al-Khilaiwi | 21 tháng 8, 1971 (21 tuổi) | Al Ittihad | |
6 | TV | Fuad Anwar | 13 tháng 10, 1972 (20 tuổi) | Al Shabab | |
7 | TĐ | Saeed Al-Owairan | 19 tháng 8, 1967 (25 tuổi) | Al Shabab | |
8 | TV | Fahad Al-Bishi | 10 tháng 9, 1965 (27 tuổi) | Al Nassr | |
9 | TĐ | Hamzah Idris Falatah | 8 tháng 10, 1972 (20 tuổi) | Ohud | |
10 | TĐ | Sami Al-Jaber | 11 tháng 12, 1972 (19 tuổi) | Al Hilal | |
11 | TĐ | Fahad Al-Mehallel | 11 tháng 11, 1970 (21 tuổi) | Al Shabab | |
12 | HV | Awad Al-Anazi | 24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) | Al Shabab | |
14 | TV | Khalid Al-Muwallid | 23 tháng 11, 1971 (20 tuổi) | Al Ahli | |
15 | TV | Yousuf Al-Thunayan | 18 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | Al Hilal | |
16 | TV | Khaled Al-Hazaa | 2 tháng 12, 1971 (20 tuổi) | Al Nassr | |
18 | HV | Saleh Al-Dawod | 24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) | Al Shabab | |
19 | TV | Hamzah Saleh | 19 tháng 4, 1967 (25 tuổi) | Al Ahli | |
20 | TV | Abdul Al-Rozan | 4 tháng 8, 1966 (26 tuổi) | ||
21 | TM | Shaker Al-Shujaa | 22 tháng 8, 1972 (20 tuổi) | Al Shabab |
Huấn luyện viên trưởng: Bora Milutinović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Meola | 21 tháng 2, 1969 (23 tuổi) | Fort Lauderdale Strikers | |
2 | HV | Janusz Michallik | 22 tháng 4, 1966 (26 tuổi) | ||
3 | HV | Mike Lapper | 28 tháng 8, 1970 (22 tuổi) | Los Angeles Heat | |
4 | TV | Bruce Murray | 25 tháng 1, 1966 (26 tuổi) | Maryland Bays | |
6 | TV | John Harkes | 8 tháng 3, 1967 (25 tuổi) | Sheffield Wednesday | |
7 | TV | Hugo Pérez | 8 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | Al-Ittihad Jeddah | |
8 | TV | Dominic Kinnear | 26 tháng 6, 1967 (25 tuổi) | San Francisco Bay Blackhawks | |
9 | TV | Tab Ramos | 21 tháng 9, 1966 (26 tuổi) | Real Betis | |
10 | TĐ | Peter Vermes | 21 tháng 11, 1966 (25 tuổi) | UE Figueres | |
11 | TĐ | Eric Wynalda | 9 tháng 6, 1969 (23 tuổi) | 1. FC Saarbrücken | |
12 | TĐ | Jean Harbor | 19 tháng 9, 1965 (27 tuổi) | Tampa Bay Rowdies | |
13 | TV | Cobi Jones | 16 tháng 6, 1970 (22 tuổi) | UCLA Bruins | |
14 | TV | Brian Quinn | 24 tháng 5, 1960 (32 tuổi) | San Diego Sockers | |
15 | TV | John DeBrito | 3 tháng 12, 1968 (23 tuổi) | Tulsa Ambush | |
17 | HV | Marcelo Balboa | 8 tháng 8, 1967 (25 tuổi) | Colorado Foxes | |
18 | TM | Mark Dodd | 14 tháng 9, 1965 (27 tuổi) | Colorado Foxes | |
19 | TV | Chris Henderson | 11 tháng 12, 1970 (21 tuổi) | ||
20 | HV | Paul Caligiuri | 9 tháng 3, 1964 (28 tuổi) | SC Freiburg | |
21 | HV | Fernando Clavijo | 23 tháng 1, 1956 (36 tuổi) | St. Louis Storm | |
22 | TV | Roy Wegerle | 19 tháng 3, 1964 (28 tuổi) | Blackburn Rovers |