Dưới đây là danh sách đội hình của mỗi quốc gia tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2017 tại Nga từ 17 tháng Sáu tới 2 tháng 7 năm 2017, nằm trong phần mở đầu của Giải bóng đá vô địch thế giới 2018. Mỗi đội được phép đăng ký 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Việc thay đổi cầu thủ chấn thương được phép thực hiện trong 24 giờ trước khi trận đấu của đội diễn ra. Cầu thủ có kí hiệu (c) là đội trưởng của đội tuyển đó.[1]
Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Igor Akinfeev (đội trưởng) | 8 tháng 4, 1986 (31 tuổi) | 96 | 0 | ![]() |
2 | HV | Igor Smolnikov | 8 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
3 | HV | Roman Shishkin | 27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
4 | TV | Yury Gazinsky | 20 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
5 | HV | Viktor Vasin | 6 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
6 | HV | Georgi Dzhikiya | 21 tháng 11, 1993 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Dmitry Poloz | 12 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
8 | TV | Denis Glushakov | 27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 49 | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Fyodor Smolov | 5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 19 | 6 | ![]() |
10 | TV | Ruslan Kambolov | 1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Aleksandr Bukharov | 12 tháng 3, 1985 (32 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
12 | TM | Vladimir Gabulov | 19 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
13 | HV | Fyodor Kudryashov | 5 tháng 4, 1987 (30 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | HV | Ilya Kutepov | 29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
15 | TV | Aleksei Miranchuk | 17 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
16 | TM | Guilherme Marinato | 12 tháng 12, 1985 (31 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | TV | Aleksandr Golovin | 30 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
18 | HV | Yuri Zhirkov | 20 tháng 8, 1983 (33 tuổi) | 73 | 2 | ![]() |
19 | TV | Aleksandr Samedov | 19 tháng 7, 1984 (32 tuổi) | 37 | 5 | ![]() |
20 | TĐ | Maksim Kanunnikov | 14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
21 | TV | Aleksandr Yerokhin | 13 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
22 | TV | Dmitri Tarasov | 18 tháng 3, 1987 (30 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
23 | HV | Dmitri Kombarov | 22 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 43 | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Anthony Hudson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefan Marinovic | 7 tháng 10, 1991 (25 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
2 | HV | Sam Brotherton | 2 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | HV | Deklan Wynne | 20 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
4 | HV | Themistoklis Tzimopoulos | 20 tháng 11, 1985 (31 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
5 | HV | Michael Boxall | 18 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
6 | TV | Bill Tuiloma | 23 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Kosta Barbarouses | 19 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 37 | 3 | ![]() |
8 | TV | Michael McGlinchey | 7 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 42 | 4 | ![]() |
9 | TĐ | Chris Wood (đội trưởng) | 7 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | 47 | 19 | ![]() |
10 | TĐ | Shane Smeltz | 29 tháng 9, 1981 (35 tuổi) | 53 | 24 | ![]() |
11 | TĐ | Marco Rojas | 5 tháng 11, 1991 (25 tuổi) | 32 | 5 | ![]() |
12 | TM | Glen Moss | 19 tháng 1, 1983 (34 tuổi) | 29 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Monty Patterson | 9 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
14 | TV | Ryan Thomas | 20 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
15 | TV | Clayton Lewis | 12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
16 | HV | Dane Ingham | 6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | HV | Tom Doyle | 30 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
18 | HV | Kip Colvey | 15 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Alex Rufer | 12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
20 | HV | Tommy Smith | 31 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 31 | 2 | ![]() |
21 | HV | Storm Roux | 13 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
22 | HV | Andrew Durante | 3 tháng 5, 1982 (35 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
23 | TM | Tamati Williams | 19 tháng 1, 1984 (33 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Fernando Santos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rui Patrício | 15 tháng 2, 1988 (29 tuổi) | 59 | 0 | ![]() |
2 | HV | Bruno Alves | 27 tháng 11, 1981 (35 tuổi) | 90 | 11 | ![]() |
3 | HV | Pepe | 26 tháng 2, 1983 (34 tuổi) | 82 | 4 | ![]() |
4 | HV | Luís Neto | 26 tháng 5, 1988 (29 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
5 | HV | Raphaël Guerreiro | 22 tháng 12, 1993 (23 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
6 | HV | José Fonte | 22 tháng 12, 1983 (33 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Cristiano Ronaldo (đội trưởng) | 5 tháng 2, 1985 (32 tuổi) | 139 | 73 | ![]() |
8 | TV | João Moutinho | 8 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | 98 | 7 | ![]() |
9 | TĐ | André Silva | 6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | 8 | 7 | ![]() |
10 | TĐ | Bernardo Silva | 10 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
11 | HV | Nélson Semedo | 16 tháng 11, 1993 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | TM | José Sá | 17 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Danilo Pereira | 9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
14 | TV | William Carvalho | 7 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 33 | 1 | ![]() |
15 | TV | André Gomes | 30 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
16 | TV | Pizzi | 6 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Nani | 17 tháng 11, 1986 (30 tuổi) | 108 | 23 | ![]() |
18 | TĐ | Gelson Martins | 11 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
19 | HV | Eliseu | 1 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
20 | TĐ | Ricardo Quaresma | 26 tháng 9, 1983 (33 tuổi) | 65 | 8 | ![]() |
21 | HV | Cédric | 31 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
22 | TM | Beto | 1 tháng 5, 1982 (35 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
23 | TV | Adrien Silva | 15 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rodolfo Cota | 3 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Néstor Araujo | 21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
3 | HV | Carlos Salcedo | 29 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez (đội trưởng) | 13 tháng 2, 1979 (38 tuổi) | 139 | 18 | ![]() |
5 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 45 | 1 | ![]() |
6 | TV | Jonathan dos Santos | 26 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
7 | HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | 51 | 5 | ![]() |
8 | TV | Marco Fabián | 21 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 35 | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 (26 tuổi) | 52 | 11 | ![]() |
10 | TV | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 96 | 18 | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Vela | 1 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 55 | 17 | ![]() |
12 | TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 (34 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (31 tuổi) | 80 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Javier Hernández | 1 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 92 | 47 | ![]() |
15 | HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 (29 tuổi) | 79 | 2 | ![]() |
16 | TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 54 | 4 | ![]() |
17 | TĐ | Jürgen Damm | 7 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | 136 | 24 | ![]() |
19 | TĐ | Oribe Peralta | 12 tháng 1, 1984 (33 tuổi) | 56 | 23 | ![]() |
20 | TV | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 43 | 0 | ![]() |
21 | HV | Luis Reyes | 3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
23 | HV | Oswaldo Alanís | 18 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hugo Broos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ernest Mabouka | 16 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | TV | André-Frank Zambo Anguissa | 16 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Adolphe Teikeu | 23 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
5 | HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | 23 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | 14 | 2 | ![]() |
6 | HV | Ambroise Oyongo | 22 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | 29 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Moumi Ngamaleu | 9 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Benjamin Moukandjo (đội trưởng) | 12 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 50 | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Jacques Zoua | 6 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Vincent Aboubakar | 22 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 56 | 16 | ![]() |
11 | TV | Olivier Boumal | 17 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | HV | Jérôme Guihoata | 7 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
13 | TV | Christian Bassogog | 18 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
14 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 38 | 0 | ![]() |
15 | TV | Sébastien Siani | 21 tháng 12, 1986 (30 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
16 | TM | André Onana | 2 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Arnaud Djoum | 2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Robert Ndip Tambe | 22 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
19 | HV | Collins Fai | 23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Karl Toko Ekambi | 14 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 14 | 2 | ![]() |
21 | HV | Lucien Owona | 9 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | HV | Jonathan Ngwem | 20 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | TM | Georges Bokwé | 14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 (34 tuổi) | 112 | 0 | ![]() |
2 | HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 (28 tuổi) | 50 | 3 | ![]() |
3 | HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 88 | 3 | ![]() |
5 | TV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 (31 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
6 | TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 (32 tuổi) | 42 | 3 | ![]() |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 108 | 37 | ![]() |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (30 tuổi) | 88 | 22 | ![]() |
9 | TĐ | Ángelo Sagal | 18 tháng 4, 1993 (24 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
10 | TV | Pablo Hernández | 24 tháng 10, 1986 (30 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
11 | TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) | 70 | 32 | ![]() |
12 | TM | Cristopher Toselli | 15 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | HV | Paulo Díaz | 24 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | TV | Felipe Gutiérrez | 8 tháng 10, 1990 (26 tuổi) | 32 | 4 | ![]() |
15 | HV | Jean Beausejour | 1 tháng 6, 1984 (33 tuổi) | 90 | 6 | ![]() |
16 | TĐ | Martín Rodríguez | 5 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 (29 tuổi) | 99 | 7 | ![]() |
18 | HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 (31 tuổi) | 101 | 3 | ![]() |
19 | TĐ | Leonardo Valencia | 25 tháng 4, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
20 | TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 (28 tuổi) | 56 | 7 | ![]() |
21 | TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 (30 tuổi) | 53 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Edson Puch | 4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
23 | TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 (36 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ange Postecoglou
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mathew Ryan | 8 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 32 | 0 | ![]() |
2 | HV | Milos Degenek | 28 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Alex Gersbach | 8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | TĐ | Tim Cahill (đội trưởng) | 6 tháng 12, 1979 (37 tuổi) | 96 | 48 | ![]() |
5 | TV | Mark Milligan | 4 tháng 8, 1985 (31 tuổi) | 55 | 5 | ![]() |
6 | HV | Dylan McGowan | 6 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Mathew Leckie | 4 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 40 | 5 | ![]() |
8 | HV | Bailey Wright | 28 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Tomi Juric | 22 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 23 | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Robbie Kruse | 5 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 51 | 4 | Cầu thủ tự do |
11 | TĐ | Jamie Maclaren | 29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
12 | TM | Mitchell Langerak | 22 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
13 | TV | Aaron Mooy | 15 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 23 | 5 | ![]() |
14 | TV | James Troisi | 3 tháng 7, 1988 (28 tuổi) | 28 | 4 | Cầu thủ tự do |
15 | TV | James Jeggo | 12 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Aziz Behich | 16 tháng 12, 1990 (26 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
17 | TV | Ajdin Hrustic | 5 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Danny Vukovic | 27 tháng 2, 1985 (32 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
19 | HV | Ryan McGowan | 15 tháng 8, 1989 (27 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
20 | HV | Trent Sainsbury | 5 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 23 | 3 | ![]() |
21 | TV | Massimo Luongo | 25 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 25 | 5 | ![]() |
22 | TV | Jackson Irvine | 7 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
23 | TV | Tom Rogic | 16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 24 | 6 | ![]() |
Huấn luyện viên: Joachim Löw
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kevin Trapp | 8 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Shkodran Mustafi | 17 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
3 | HV | Jonas Hector | 27 tháng 5, 1990 (27 tuổi) | 29 | 3 | ![]() |
4 | HV | Matthias Ginter | 19 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
5 | HV | Marvin Plattenhardt | 26 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | HV | Benjamin Henrichs | 23 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
7 | TV | Julian Draxler (đội trưởng) | 20 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 30 | 4 | ![]() |
8 | TV | Leon Goretzka | 6 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Sandro Wagner | 29 tháng 11, 1987 (29 tuổi) | 2 | 3 | ![]() |
10 | TV | Kerem Demirbay | 3 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Timo Werner | 6 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
12 | TM | Bernd Leno | 4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
13 | TV | Lars Stindl | 26 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | TV | Emre Can | 12 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
15 | TV | Amin Younes | 6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
16 | HV | Antonio Rüdiger | 3 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
17 | HV | Niklas Süle | 3 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
18 | HV | Joshua Kimmich | 8 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 15 | 3 | ![]() |
20 | TV | Julian Brandt | 2 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
21 | TV | Sebastian Rudy | 28 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
22 | TM | Marc-André ter Stegen | 30 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |