2001 FIFA Confederations Cup - Korea Republic/Japan 대한민국/일본 2001년 2001 韓国/日本 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hàn Quốc Nhật Bản |
Thời gian | 30 tháng 5 – 10 tháng 6 |
Số đội | 8 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 31 (1,94 bàn/trận) |
Số khán giả | 557.191 (34.824 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() (2 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Cúp Liên đoàn các châu lục 2001 là cúp Liên đoàn các châu lục lần thứ năm, được đồng diễn ra ở Hàn Quốc và Nhật Bản từ 30 tháng 5 đến 10 tháng 6 năm 2001. Pháp là đội vô địch sau khi vượt qua đồng chủ nhà Nhật Bản 1–0 ở trận chung kết bằng bàn thắng duy nhất của Patrick Vieira. Mexico là đương kim vô địch nhưng bị loại ngay từ vòng bảng khi thua cả ba trận trước Pháp, Úc và Hàn Quốc.
Đội | Liên đoàn | Tư cách | Ngày vượt qua | Lần tham dự |
---|---|---|---|---|
![]() |
AFC | Đồng chủ nhà World Cup 2002 | 31 tháng 5 năm 1996 | Thứ 1 |
![]() |
AFC | Đồng chủ nhà World Cup 2002 Vô địch Cúp bóng đá châu Á 2000 |
31 tháng 5 năm 1996 29 tháng 10 năm 2000 |
Thứ 2 |
![]() |
UEFA | Vô địch World Cup 1998 và Euro 2000 | 12 tháng 7 năm 1998 2 tháng 7 năm 2000 |
Thứ 1 |
![]() |
CONMEBOL | Vô địch bóng đá Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999 | 18 tháng 7 năm 1999 | 3rd |
![]() |
CONCACAF | Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1998 | 4 tháng 8 năm 1999 | Thứ 4 |
![]() |
CAF | Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2000 | 13 tháng 2 năm 2000 | Thứ 1 |
![]() |
CONCACAF | Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2000 | 27 tháng 2 năm 2000 | Thứ 1 |
![]() |
OFC | Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2000 | 28 tháng 6 năm 2000 | Thứ 2 |
![]() | |||
---|---|---|---|
Daegu | Ulsan | Suwon | |
Sân vận động World Cup Daegu | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | Sân vận động World Cup Suwon | |
Sức chứa: 68.014 | Sức chứa: 43.550 | Sức chứa: 43.188 | |
![]() |
![]() |
||
![]() | |||
Yokohama | Ibaraki | Niigata | |
Sân vận động Quốc tế Yokohama | Sân vận động bóng đá Kashima | Sân vận động Niigata | |
Sức chứa: 72.327 | Sức chứa: 40.728 | Sức chứa: 42.300 | |
|
|
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 1 | +8 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | −3 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Pháp ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Marlet ![]() Vieira ![]() Anelka ![]() Djorkaeff ![]() Wiltord ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Úc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Zane ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hwang Sun-Hong ![]() Yoo Sang-Chul ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) | Víctor Ruiz ![]() |
Pháp ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Wiltord ![]() Carrière ![]() Pirès ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hwang Sun-Hong ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Brasil ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Washington ![]() Carlos Miguel ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Nhật Bản ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ono ![]() Nishizawa ![]() Morishima ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Canada ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Cameroon ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) | Suzuki ![]() |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Cameroon ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Tchoutang ![]() Mboma ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Bán kết | Chung kết | |||||
7 tháng 6 – Yokohama | ||||||
![]() | 1 | |||||
10 tháng 6 – Yokohama | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 0 | |||||
7 tháng 6 – Suwon | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 6 – Ulsan | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 |
Nhật Bản ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nakata ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Pháp ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pirès ![]() Desailly ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) | Ramon ![]() |
Úc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Murphy ![]() |
Chi tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) |
Nhật Bản ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Ch tiết tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2002) | Vieira ![]() |
Quả bóng vàng | Chiếc giày vàng | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Quả bóng bạc | Chiếc giày bạc | |
![]() |
![]() | |
Quả bóng đồng | Chiếc giày đồng | |
![]() |
![]() |
|
|
|