Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Sau đây là danh sách cầu thủ của mỗi quốc gia thi đấu tại Cúp bóng đá châu Đại Dương 2008.
Huấn luyện viên: Didier Chambaron
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Marc Ounemoa | 27 tháng 1, 1973 (34 tuổi) | JS Baco | |||||
TM | Jean-Yann Dounezek | 20 tháng 11, 1986 (21 tuổi) | AS Magenta | |||||
HV | Adolphe Boaoutho | 9 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | AS Témala Ouélisse | |||||
HV | Benjamin Longue | 3 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | AS Magenta | |||||
HV | André Sinédo | 26 tháng 2, 1978 (29 tuổi) | AS Magenta | |||||
HV | Jonathan Kakou | 18 tháng 12, 1989 (18 tuổi) | AS Magenta | |||||
HV | Jean-Patrick Wakanumuné | 13 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
HV | Georges Wadrenges | 1 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
HV | Michel Hmaé | 21 tháng 3, 1978 (29 tuổi) | AS Magenta | |||||
HV | Ramon Gjamaci | 6 tháng 12, 1975 (32 tuổi) | Manu-Ura | |||||
HV | Ramon Djamali | 12 tháng 6, 1975 (32 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Fabien Saridjan | 5 tháng 6, 1980 (27 tuổi) | JS Baco | |||||
TV | Yohann Mercier | 15 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | JS Baco | |||||
TV | Marius Bako | 22 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | AS Magenta | |||||
TV | Robert Kaudré | 14 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Patrick Diaike | 25 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Allan Hnautra | 31 tháng 3, 1989 (18 tuổi) | AS Lössi | |||||
TV | Noël Kaudré | 30 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Marius Mapou | 22 tháng 6, 1980 (27 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Olivier Dokunengo | 4 tháng 9, 1979 (28 tuổi) | AS Mont-Dore | |||||
TV | Pierre Wajoka | 19 tháng 12, 1978 (29 tuổi) | AS Magenta | |||||
TV | Luther Wahnyamalla | 27 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | AS Lössi | |||||
TĐ | Jean-Paul Wenessia | 9 tháng 9, 1979 (28 tuổi) | AS Magenta | |||||
TĐ | Mael Kaudre | 30 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | AS Magenta | |||||
TĐ | Poulidor Toto | 16 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | AS Magenta | |||||
TĐ | Bertrand Kaï | 6 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | Hienghène Sport |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Buzzetti
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Simione Tamanisau | 5 tháng 6, 1982 (25 tuổi) | Rewa F.C. | |||||
TM | Beniamino Mateinaqara | 19 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | Nadi F.C. | |||||
TM | Filimoni Boletawa | 15 tháng 12, 1985 (22 tuổi) | Suva F.C. | |||||
TM | Shamal Kumar | 23 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | Labasa F.C. | |||||
HV | Peni Finau | 5 tháng 8, 1981 (26 tuổi) | YoungHeart Manawatu | |||||
HV | Taniela Waqa | 22 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | Lautoka F.C. | |||||
HV | Malakai Kainihewe | 28 tháng 7, 1977 (30 tuổi) | Ba F.C. | |||||
HV | Samuela Vula | 22 tháng 8, 1984 (23 tuổi) | Rewa F.C. | |||||
HV | Alvin Singh | 9 tháng 6, 1988 (19 tuổi) | Ba F.C. | |||||
HV | Avinesh Suwamy | 6 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | Lautoka F.C. | |||||
HV | Shalen Lal | 3 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | Ba F.C. | |||||
HV | Manueli Kalaou | 22 tháng 6, 1988 (19 tuổi) | Ba F.C. | |||||
HV | Nayzal Ali | 6 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | Navua F.C. | |||||
HV | Valerio Nawatu | 24 tháng 7, 1984 (23 tuổi) | Navua F.C. | |||||
HV | Samuela Kautoga | 21 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | Labasa F.C. | |||||
HV | Johnny Rao | 6 tháng 9, 1986 (21 tuổi) | Ba F.C. | |||||
HV | Apisalome Tuvura | 18 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | Nadi F.C. | |||||
TV | Ronil Kumar | 29 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | Waitakere United | |||||
TV | Salesh Kumar | 28 tháng 7, 1981 (26 tuổi) | Auckland City FC | |||||
TV | Pita Rabo | 30 tháng 7, 1977 (30 tuổi) | Wairarapa United | |||||
TV | Malakai Tiwa | 3 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | Ba F.C. | |||||
TV | Pene Erenio | 20 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | Rewa F.C. | |||||
TV | Rajnil Chand | 1 tháng 12, 1984 (23 tuổi) | Navua F.C. | |||||
TV | Monit Chand | 21 tháng 10, 1985 (22 tuổi) | Navua F.C. | |||||
TV | Pita Baleitoga | 30 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | Labasa F.C. | |||||
TV | Jone Vesikula | 30 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | Ba F.C. | |||||
TĐ | Tuimasi Manuca | 14 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | Ba F.C. | |||||
TĐ | Esava Naquleca | 11 tháng 4, 1982 (25 tuổi) | Navua F.C. | |||||
TĐ | Maciu Dunadamu | 14 tháng 6, 1986 (21 tuổi) | Lautoka F.C. | |||||
TĐ | Roy Krishna | 20 tháng 8, 1987 (20 tuổi) | Labasa F.C. | |||||
TĐ | Lagi Dyer | 16 tháng 4, 1972 (35 tuổi) | Rewa F.C. | |||||
TĐ | Osea Vakatalesau | 15 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | Ba F.C. |
Huấn luyện viên: Ricki Herbert
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jacob Spoonley | 3 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TM | Glen Moss | 19 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TM | James Bannatyne | 30 tháng 6, 1975 (32 tuổi) | Team Wellington | |||||
TM | Mark Paston | 13 tháng 12, 1976 (31 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
HV | James Pritchett | 1 tháng 7, 1982 (25 tuổi) | Auckland City FC | |||||
HV | Andrew Boyens | 18 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | Toronto FC | |||||
TĐ | Aaron Scott | 18 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | Waikato FC | |||||
HV | Ben Sigmund | 3 tháng 2, 1981 (26 tuổi) | Auckland City FC | |||||
HV | Tony Lochhead | 12 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
HV | Ivan Vicelich | 3 tháng 9, 1976 (31 tuổi) | Auckland City | |||||
HV | Ryan Nelsen | 18 tháng 10, 1977 (30 tuổi) | Blackburn Rovers | |||||
HV | David Mulligan | 24 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
HV | Duncan Oughton | 18 tháng 10, 1977 (30 tuổi) | Columbus Crew | |||||
HV | Steven Old | 17 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TV | Jeremy Christie | 22 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TV | Andy Barron | 24 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | Team Wellington | |||||
TV | Jeremy Brockie | 7 tháng 10, 1987 (20 tuổi) | Sydney FC | |||||
TV | Simon Elliott | 10 tháng 6, 1974 (33 tuổi) | Fulham F.C. | |||||
TV | Chris James | 4 tháng 7, 1987 (20 tuổi) | Fulham F.C. | |||||
TV | Tim Brown | 6 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TV | Jeff Campbell | 25 tháng 8, 1979 (28 tuổi) | Auckland City FC | |||||
TV | Cole Peverley | 3 tháng 7, 1988 (19 tuổi) | Hawke's Bay United | |||||
TV | Leo Bertos | 20 tháng 12, 1981 (26 tuổi) | Perth Glory | |||||
TĐ | Shane Smeltz | 29 tháng 9, 1981 (26 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TĐ | Chris Killen | 8 tháng 10, 1981 (26 tuổi) | Celtic F.C. | |||||
TĐ | Daniel Ellensohn | 9 tháng 8, 1985 (22 tuổi) | Team Wellington | |||||
TĐ | Allan Pearce | 7 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | Waitakere United | |||||
TĐ | Jarrod Smith | 20 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | Toronto FC | |||||
TĐ | Greg Draper | 13 tháng 8, 1989 (18 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TĐ | Costa Barbarouses | 19 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Wellington Phoenix F.C. | |||||
TĐ | Kris Bright | 5 tháng 9, 1986 (21 tuổi) | Kristiansund BK |
Huấn luyện viên: Robert Calvo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David Chilia | 10 tháng 6, 1978 (29 tuổi) | Tafea FC | ||||
20 | TM | Chikau Mansale | 13 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Logan United FC | ||||
HV | Ken Masauvakalo | 20 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ||||||
HV | Freddy Vava | 25 tháng 11, 1982 (25 tuổi) | Tafea F.C. | |||||
HV | Geoffrey Gete | 3 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | Tafea F.C. | |||||
HV | Jacques Mafil Nawan | 3 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ||||||
HV | Andrew Chichirua | 12 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ||||||
HV | Ephraim Kalorib | 13 tháng 5, 1970 (37 tuổi) | ||||||
13 | TV | François Sakama | 12 tháng 12, 1987 (20 tuổi) | Tafea F.C. | ||||
9 | TV | Jean Naprapol | 20 tháng 7, 1980 (27 tuổi) | Tafea F.C. | ||||
19 | TV | Derek Malas | 13 tháng 12, 1983 (24 tuổi) | Erakor Golden Star | ||||
TV | Pita David Maki | 12 tháng 10, 1982 (25 tuổi) | ||||||
TV | Alphonse Qorig | 7 tháng 7, 1981 (26 tuổi) | ||||||
TV | Hubert Nake | |||||||
TV | Jean Robert Yelou | 25 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | Amicale F.C. | |||||
11 | TĐ | Etienne Mermer | 26 tháng 1, 1977 (30 tuổi) | Manu Ura Paea | ||||
15 | TĐ | Jean Victor Maleb | 7 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | Otago United | ||||
16 | TĐ | Richard Iwai | 15 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | Mitchelton FC | ||||
TĐ | Seule Soromon | 14 tháng 8, 1984 (23 tuổi) | Suva F.C. | |||||
TĐ | Fenedy Masauvakalo | 4 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ||||||
TĐ | Moise Poida | 2 tháng 4, 1978 (29 tuổi) | Tafea F.C. |