Cúp bóng đá châu Đại Dương 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Adelaide, Úc từ 29 tháng 5 đến 6 tháng 6 năm 2004 (với trận chung kết 2 lượt diễn ra ngày 9 và 12 tháng 10 năm 2004). 6 đội bóng tham gia phải đăng ký cầu thủ; chỉ những cầu thủ được tham gia giải đấu. Vòng đầu tiên gồm 4 đội diễn ra ở Samoa và Quần đảo Solomon từ ngày 10 đến ngày 19 tháng 5 năm 2004 giúp top 4, Fiji, Quần đảo Solomon, Tahiti và Vanuatu, tiếp tục gia nhập với Úc và New Zealand ở giải đấu chính thứcc.
Các cầu thủ đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Đội bóng và tuổi của cầu thủ tính đến 29 tháng 5 năm 2004 – ngày giải đấu bắt đầu.
Huấn luyện viên: Frank Farina
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Schwarzer | 6 tháng 10, 1972 (31 tuổi) | Middlesbrough | |
2 | HV | Jade North | 7 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Perth Glory | |
3 | HV | Stephen Laybutt | 3 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Excelsior Mouscron | |
4 | HV | Simon Colosimo | 8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Parramatta Power | |
5 | HV | Tony Vidmar (c) | 4 tháng 7, 1970 (33 tuổi) | Cardiff City | |
6 | TV | Scott Chipperfield | 30 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | Basel | |
7 | TV | Brett Emerton | 22 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Blackburn Rovers | |
8 | TV | Josip Skoko | 10 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | Gençlerbirliği | |
9 | TĐ | John Aloisi | 5 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | Osasuna | |
10 | TV | Tim Cahill | 6 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Millwall | |
11 | TV | Stan Lazaridis | 16 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Birmingham City | |
12 | TĐ | Alex Brosque | 12 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | Westerlo | |
13 | TV | Vince Grella | 5 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | Empoli | |
14 | HV | Patrick Kisnorbo | 24 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Heart of Midlothian | |
15 | TĐ | Mile Sterjovski | 27 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Lille | |
16 | HV | David Tarka | 11 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | Nottingham Forest | |
17 | TĐ | David Zdrilic | 13 tháng 4, 1974 (30 tuổi) | Aberdeen | |
18 | TM | Zeljko Kalac | 16 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | Perugia | |
19 | TĐ | Max Vieri | 1 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | Napoli | |
20 | HV | Adrian Madaschi | 11 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Partick Thistle | |
21 | TV | Ahmad Elrich | 30 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | Parramatta Power | |
22 | TM | Brad Jones | 19 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Middlesbrough | |
23 | TV | Mark Bresciano | 11 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Parma |
Huấn luyện viên: Tony Buesnel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Simione Tamanisau | 5 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | Rewa | |
2 | HV | Lorima Dau | 29 tháng 7, 1983 (20 tuổi) | Rewa | |
3 | HV | Nikola Raoma | 3 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Mangere United | |
4 | TV | Alvin Avinesh | 6 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Lautoka | |
5 | HV | Emosi Baleinuku | 2 tháng 4, 1975 (29 tuổi) | Rewa | |
6 | HV | Jone Vesikula | 30 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Ba | |
7 | TV | Stephen Morrell | 27 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Leighton Town | |
8 | HV | Malakai Kainihewe | 28 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Ba | |
9 | TĐ | Thomas Vulivuli | 24 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Suva | |
10 | TV | Veresa Toma | 26 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Bentleigh Greens | |
11 | TĐ | Pita Rabo | 30 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Rewa | |
12 | TĐ | Esala Masi (c) | 9 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Newcastle Jets | |
13 | HV | Taniela Waqa | 22 tháng 6, 1983 (20 tuổi) | Lautoka | |
14 | TĐ | Lagi Dyer | 16 tháng 4, 1972 (32 tuổi) | Rewa | |
15 | TV | Shalesh Kumar | 28 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Ba | |
16 | HV | Viliame Toma | 22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Nadi | |
17 | TV | Seveci Rokotakala | 29 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Lautoka | |
18 | TV | Laisiasa Gataurua | 25 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Suva | |
19 | TV | Ovini Duguca | 27 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | Nokia Eagles | |
21 | HV | Pene Erenio | 20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Rewa | |
22 | TM | Waisake Sabutu | 20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Rewa | |
23 | TM | Laisenia Tuba | 13 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Ba |
Huấn luyện viên: Mick Waitt
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Paston | 13 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Bradford City | |
2 | HV | Duncan Oughton | 14 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | Columbus Crew | |
3 | HV | David Mulligan | 24 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Doncaster Rovers | |
4 | HV | Steven Old | 17 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | St. John's Red Storm | |
5 | HV | Che Bunce | 29 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Randers | |
6 | HV | Tony Lochhead | 12 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | UC Santa Barbara Gauchos | |
7 | HV | Ivan Vicelich | 3 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Roda JC | |
8 | TV | Aaran Lines | 21 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Arka Gdynia | |
9 | TĐ | Noah Hickey | 9 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | Football Kingz | |
10 | TV | Tim Brown | 6 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Cincinnati Bearcats | |
11 | TĐ | Leo Bertos | 20 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Rochdale | |
12 | TV | Simon Elliott | 10 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | Columbus Crew | |
13 | TĐ | Brent Fisher | 6 tháng 7, 1983 (20 tuổi) | Northern Spirit | |
14 | HV | Ryan Nelsen (c) | 18 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | D.C. United | |
15 | HV | Michael Wilson | 25 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Minnesota Thunder | |
16 | TĐ | Vaughan Coveny | 13 tháng 12, 1971 (32 tuổi) | South Melbourne | |
17 | TV | Raf de Gregorio | 20 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | HJK Helsinki | |
18 | TĐ | Shane Smeltz | 29 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | Adelaide United | |
19 | HV | Neil Jones | 16 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | UC Santa Barbara Gauchos | |
20 | HV | Gerard Davis | 25 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Western Suburbs | |
21 | HV | Rupesh Puna | 19 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Caversham | |
22 | TM | Glen Moss | 19 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Sydney Olympic | |
23 | TM | Tamati Williams | 19 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Football Kingz |
Huấn luyện viên: Alan Gillett
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Felix Ray Jr. | 12 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | Naha | |
2 | HV | Leslie Leo | 2 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | Lauga | |
3 | HV | Marlon Houkarawa | 23 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | Koloale | |
4 | HV | Martin Ruhasia | 24 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | Systek Kingz | |
5 | HV | Phillip Boe | 4 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Koloale | |
6 | HV | Nelson Sale Kilifa | 7 tháng 10, 1986 (17 tuổi) | Lauga | |
7 | TV | Alick Maemae | 10 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Koloale | |
8 | TĐ | Joel Konofilia | 7 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Brisbane Wolves | |
9 | TV | George Aba | 4 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | JP Su'uria | |
10 | TĐ | Batram Suri (c) | 2 tháng 11, 1971 (32 tuổi) | JP Su'uria | |
11 | TĐ | Commins Menapi | 18 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | JP Su'uria | |
12 | TV | Francis Wasi | 11 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Fairwest | |
13 | TV | George Lui | 21 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | JP Su'uria | |
14 | TV | Jack Samani | 7 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Brisbane Wolves | |
15 | TV | Moses Toata | 10 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | Fairwest | |
16 | TV | Stanley Waita | 10 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | Naha | |
17 | HV | Gideon Omokirio | 12 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Fairwest | |
18 | TĐ | Henry Fa'arodo | 5 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Melbourne Knights | |
19 | TV | Paul Kakai | 26 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Lauga | |
20 | TM | Severino Aefi | 15 tháng 10, 1970 (33 tuổi) | Las United | |
21 | HV | George Suri | 16 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | East Coast Bays | |
22 | TM | Francis Aruwafu | 9 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | East Harbour Strikers |
Huấn luyện viên: Gérard Kautai
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabriel Wajoka | 6 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | AS Dragon | |
2 | HV | Angelo Tchen | 8 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | AS Tefana | |
3 | HV | Pierre Kugogne | 3 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | AS Pirae | |
4 | HV | Iodide Kautai | 1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | AS Pirae | |
5 | HV | Jean-Yves Li Waut | 2 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | AS Manu-Ura | |
6 | HV | Harry Tong Sang | 12 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | AS Dragon | |
7 | HV | Samuel Garcia (c) | 2 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | AS Vénus | |
8 | TV | Billy Mataitai | 20 tháng 7, 1983 (20 tuổi) | AS Manu-Ura | |
9 | TĐ | Gabriel Wajoka | 7 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | AS PTT | |
10 | TĐ | Axel Temataua | 29 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | AS Manu-Ura | |
11 | HV | Taufa Neuffer | 30 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | AS Tefana | |
12 | TV | Farahia Teuiria | 29 tháng 8, 1972 (31 tuổi) | AS Vaiete | |
13 | HV | Vincent Simon | 28 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | AS Pirae | |
14 | TĐ | Rino Moretta | 20 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | AS Tefana | |
15 | TV | Larry Marmouyet | 26 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | AS Tefana | |
16 | TĐ | Félix Tagawa | 23 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | AS Dragon | |
17 | TĐ | Hiro Labaste | 5 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | AS Tamarii Faa'a | |
18 | TĐ | Georges Pitoeff | 15 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | AS Vénus | |
19 | TM | Daniel Tapeta | 25 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | AS Manu-Ura | |
20 | TM | Xavier Samin | 1 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | AS Tefana |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Buzzetti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David Chilia (c) | 10 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | Tupuji Imere | |
2 | HV | Geoffrey Gete | 3 tháng 8, 1986 (17 tuổi) | Sia-Raga | |
3 | HV | Manley Tabe | 1 tháng 6, 1981 (22 tuổi) | Shepherds United | |
4 | HV | Lexa Bibi | 16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Sia-Raga | |
5 | HV | Wilkins Lauru | 30 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Shepherds United | |
6 | HV | Graham Demas | 25 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | Tafea | |
7 | HV | Fedy Vava | 25 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | Amicale | |
8 | TV | Turei Iautu | 22 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Tafea | |
9 | TV | Seimata Chilia | 2 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Tupuji Imere | |
10 | TĐ | Etienne Mermer | 26 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Mitchelton | |
11 | TV | Moise Poida | 2 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Tafea | |
12 | TĐ | Lorry Thompsen | 2 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | Shepherds United | |
13 | TĐ | Richard Iwai | 15 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Mitchelton | |
14 | TV | Pita Maki | 12 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | Yatel | |
15 | HV | Daniel Alick | 30 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Shepherds United | |
16 | TV | Alphonse Qorig | 7 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Shepherds United | |
17 | TĐ | Jean Maleb | 7 tháng 7, 1986 (17 tuổi) | Shepherds United | |
18 | TV | Gérard Maki Haitong | 6 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | Amicale | |
19 | HV | Roger Joe | 21 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | Shepherds United | |
20 | TM | Charley Kalsanei | 7 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Shepherds United | |
21 | HV | Tom Manses | 9 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Tafea |
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
20 | Tahiti |
19 | Quần đảo Solomon, Vanuatu |
18 | Fiji |
16 | Úc |
11 | Anh |
8 | Hoa Kỳ |
4 | Italy |
3 | New Zealand, Scotland |
2 | Belgium |
1 | Denmark, Finland, Pháp, Hà Lan, Poland, Spain, Thụy Sĩ, Turkey |
Quốc gia in nghiêng không được đại diện bởi đội tuyển quốc gia trong vòng chung kết.
Đội tuyển quốc gia | Số lượng |
---|---|
Úc | 3 |
Fiji | 18 |
New Zealand | 2 |
Quần đảo Solomon | 19 |
Tahiti | 20 |
Vanuatu | 19 |