Danh sách các cuộc xung đột ở châu Âu, (được sắp xếp theo bảng chữ cái và thứ tự thời gian), bao gồm:
Lưu ý có những định nghĩa khác nhau của châu Âu và đặc biệt có ý nghĩa tranh chấp về ranh giới phía đông và đông nam, cụ thể về cách đối xử với các nước Liên Xô cũ và các quốc gia đã tách khỏi Liên bang Nga. Danh sách này được dựa trên một định nghĩa rộng bao gồm những cái chung giữa châu Âu và Tây Nam Á.
Bắt đầu | Kết thúc | Xung đột | Địa điểm | Số người chết |
1945 | 1949 | Nội chiến Hy Lạp | Vương quốc Hy Lạp | ~ 30,000 |
Tháng 6, 1953 | Tháng 6, 1953 | Nổi loạn ở Đông Đức | Đông Đức | 55 - 125 |
28 tháng 6 năm 1956 | 30 tháng 6 năm 1956 | Nổi loạn ở Poznań | Cộng hòa Nhân dân Ba Lan | 61 - 86 |
23 tháng 10 năm 1956 | 10 tháng 11 năm 1956 | Cách mạng Hungary | Hungary | ~ 3,200 |
1959 | 2011 | Xung đột Basque | Tây Ban Nha, Pháp | ~ 1200 |
Tháng 1, 1968 | 21 tháng 8 năm 1968 | Liên Xô xâm lược Tiệp Khắc | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc | 72 |
1968 | 1998 | Xung đột vũ trang tại Bắc Ireland | Vương quốc Anh | 3,524 |
1970 | 1984 | Náo động ở Ý | Italy | 100 |
Tháng 7, 1974 | Tháng 8, 1974 | Thổ Nhĩ Kỳ xâm lược đảo Síp | Cộng hòa Síp | Không rõ |
1978 | Đang diễn ra | Xung đột Đảng Lao động Thổ Nhĩ Kỳ-Kurdistan | Thổ Nhĩ Kỳ | ~40,000 |
1988 | 1994 | Chiến tranh Nagorno-Karabakh | Armenia, Azerbaijan, Nagorno-Karabakh | 36,000 |
Bắt đầu | Kết thúc | Xung đột | Địa điểm | Số người chết |
16 tháng 12 năm 1989 | 25 tháng 12 năm 1989 | Cách mạng Romania | România | 1.104 |
27 tháng 6 năm 1991 | 6 tháng 7 năm 1991 | Chiến tranh Mười Ngày | Slovenia ( Nam Tư) | 62 |
5 tháng 1 năm 1991 | 24 tháng 6 năm 1992 | Chiến tranh giành độc lập Nam Ossetia | Nam Ossetia, Georgia | ~ 2.800 |
1991 | 1993 | Nội chiến Georgia | Georgia, Nga, Abkhazia | Không rõ |
Tháng 3, 1991 | 1995 | Chiến tranh giành độc lập Croatia | Croatia ( Nam Tư) | 20.000+ |
2 tháng 3 năm 1992 | 21 tháng 7 năm 1992 | Chiến tranh Transnistria | Moldova, Transnistria | ~ 3.500 |
30 tháng 10 năm 1992 | 6 tháng 11 năm 1992 | Xung đột Ossetia-Ingush | Nga | ~ 652 |
14 tháng 8 năm 1992 | 27 tháng 9 năm 1993 | Chiến tranh Abkhazia lần thứ nhất | Georgia, Abkhazia, Nga | ~ 10.000 |
1 tháng 4 năm 1992 | 14 tháng 12 năm 1995 | Chiến tranh Bosnia | Cộng hòa Bosnia và Herzegovina ( Nam Tư) | 100.000+ |
11 tháng 12 năm 1994 | 31 tháng 8 năm 1996 | Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất | Chechnya, Nga | 100.000 |
1998 | 11 tháng 6 năm 1999 | Chiến tranh Kosovo | Cộng hòa Liên bang Nam Tư | 15.000+ |
1998 | Đang diễn ra | Chiến dịch của phe IRA chống đối | Vương quốc Anh | Không rõ |
20 tháng 5 năm 1998 | 26 tháng 5 năm 1998 | Chiến tranh Abkhazia lần thứ hai | Abkhazia, Georgia | Không rõ |
5 tháng 8 năm 1999 | 28 tháng 9 năm 1999 | Chiến tranh Dagestan 1999 | Nga | 2.779 |
Tháng 8, 1999 | Tháng 4, 2009 | Chiến tranh Chechnya lần thứ hai | Chechnya, Nga | 50,000-80,000 |
1999 | 2001 | Nổi dậy ở thung lũng Preševo | Cộng hòa Liên bang Nam Tư | ~ 44 |
Bắt đầu | Kết thúc | Xung đột | Địa điểm | Số người chết |
Tháng 1, 2001 | Tháng 11, 2001 | Cuộc nổi loạn tại Cộng hòa Macedonia năm 2001 | Macedonia | ~ 200 |
Tháng 7, 2002 | Tháng 7, 2002 | Khủng hoảng Đảo Perejil | Tây Ban Nha, Maroc | Không có |
17 tháng 3 năm 2004 | 18 tháng 3 năm 2004 | Náo động tại Kosovo | Kosovo | 20 |
14 tháng 3 năm 2004 | 7 tháng 5 năm 2004 | Khủng hoảng Adjara | Gruzia | Không có |
Tháng 7, 2007 | Đang diễn ra | Nội chiến Ingushetia | Nga | ~ 800 |
7 tháng 8 năm 2008 | 16 tháng 8 năm 2008 | Chiến tranh Nam Ossetia | Gruzia, Nga, Nam Ossetia, Abkhazia | ~ 1000 |
15 tháng 4 năm 2009 | 19 tháng 12 năm 2017 | Nổi dậy ở bắc Kavkaz | Nga | ~4,300[1][2] |