Danh sách kỷ lục SEA Games trong điền kinh hay Danh sách kỷ lục điền kinh SEA Games là tập hợp danh sách các thành thích tốt nhất trong môn điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games). Một Đại hội thể thao được tổ chức 2 năm một lần giữa các quốc gia Đông Nam Á với nhau.
Do điền kinh là một môn thể thao cơ bản của Thế vận hội nên nó cũng là một môn bắt buộc trong SEA Games. Vì vậy, điền kinh được tổ chức ở tất cả các kỳ SEA Games từ năm 1959 tới nay. Trong các nội dung của nam thì điền kinh Thái Lan thể hiện sự vượt trội hơn so với các quốc gia khác với 8 kỷ lục. Còn ở danh sách nữ thì điền kinh nữ Việt Nam cũng thể hiện điều tương tự với 8 kỷ lục. Ngoài ra, có 2 nội dung tiếp sức hỗn hợp (2 nam + 2 nữ) 4×100 m, 4×400 m mới được đưa vào thi đấu từ kỳ SEA Games 30 tại Philippines.
Kỷ lục SEA Games tồn tại lâu nhất hiện nay là kỷ lục ở nội dung 100 m nữ với thành tích 11,28 s (+0.9 m/s). Kỷ lục này do nữ hoàng tốc độ Lydia de Vega người Philippines thiết lập ở kỳ Đại hội lần thứ 14 năm 1987. Bà được mệnh danh là người phụ nữ nhanh nhất châu Á thập niên 1980 với hàng loạt huy chương vàng các cự ly 100 m, 200 m ở đấu trường Á vận hội, Giải vô địch châu Á và SEA Games.
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Giải đấu | Địa điểm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 m | 10.17 | Suryo Agung Wibowo | ![]() |
ngày 13 tháng 12 năm 2009 | SEA Games 2009 | ![]() |
[1] | ||||||||||||||||||||||||||||
200 m | 20.69 | Reanchai Seeharwong | ![]() |
ngày 10 tháng 8 năm 1999 | SEA Games 1999 | ![]() |
[2] | ||||||||||||||||||||||||||||
400 m | 46.00 NR | Kunanon Sukkaew | ![]() |
ngày 12 tháng 6 năm 2015 | SEA Games 2015 | ![]() |
[3] | ||||||||||||||||||||||||||||
800 m | 1:48.29 | Samson Vellabouy | ![]() |
ngày 14 tháng 8 năm 1989 | SEA Games 1989 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
1500 m | 3:45.31 NR | Nguyễn Đình Cương | ![]() |
ngày 11 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
[4][5] | ||||||||||||||||||||||||||||
5000 m | 14:04.82 NR | Nguyễn Văn Lai | ![]() |
ngày 9 tháng 6 năm 2015 | SEA Games 2015 | ![]() |
[6] | ||||||||||||||||||||||||||||
10.000 m | 29:19.62 | Eduardo Buenavista | ![]() |
ngày 7 tháng 12 năm 2003 | SEA Games 2003 | ![]() |
[7] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vượt rào 110 m | 13.69 (+0.2 m/s) | Jamras Rittidet | ![]() |
ngày 11 tháng 6 năm 2015 | SEA Games 2015 | ![]() |
[8] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vượt rào 400 m | 49.40 | Eric Cray | ![]() |
ngày 10 tháng 6 năm 2015 | SEA Games 2015 | ![]() |
[9] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vượt chướng ngại vật 3000 m | 8:40.77 | Eduardo Buenavista | ![]() |
ngày 12 tháng 12 năm 2001 | SEA Games 2001 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cao | 2.24 m | Loo Kum Zee | ![]() |
ngày 14 tháng 12 năm 1995 | SEA Games 1995 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
Nauraj Singh Randhawa | ![]() |
ngày 26 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[10] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lee Hup Wei | ![]() |
ngày 26 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[10] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy xa | 8.03 m (+0.5 m/s) | Sapwaturrahman | ![]() |
ngày 7 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[11] | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy sào | 5.45 m | Ernest Obiena | ![]() |
ngày 7 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[12] | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước | 16.77 m (+0.2 m/s) NR |
Muhammad Hakimi Ismail | ![]() |
ngày 23 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[13] | ||||||||||||||||||||||||||||
Đẩy tạ | 17.74 m | Chatchawal Polyiam | ![]() |
ngày 13 tháng 11 năm 2011 | SEA Games 2011 | ![]() |
[14][15] | ||||||||||||||||||||||||||||
Ném đĩa | 59.50 m | Wong Tuck Yim | ![]() |
ngày 8 tháng 8 năm 1999 | SEA Games 1999 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
Ném tạ xích (ném búa) | 67.56 m =NR | Kittipong Boonmawan | ![]() |
ngày 7 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[16] | ||||||||||||||||||||||||||||
Ném lao | 76.30 m | Peerachet Jantra | ![]() |
ngày 17 tháng 12 năm 2013 | SEA Games 2013 | ![]() |
[17] | ||||||||||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp | 7558 điểm | Vũ Văn Huyện | ![]() |
13–14 tháng 12 năm 2009 | SEA Games 2009 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) | 1:32:11.27 | Hendro Yap | ![]() |
ngày 22 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[18][19] | ||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20 km (đường) | 1:29:13 | Harbans Singh Narinde | ![]() |
ngày 14 tháng 10 năm 1997 | SEA Games 1997 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
Marathon | 2:20:27.00 | Eduardus Nabunome | ![]() |
ngày 19 tháng 10 năm 1997 | SEA Games 1997 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×100 m | 38.90 | Bandit Chuangchai Jaran Sathoengram Kritsada Namsuwun Nutthapong Veeravongratanasiri |
![]() |
ngày 25 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[20] | ||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×400 m | 3:05.47 | Virot Sornhirun Chanond Keanchan Yuthana Thonglek Aktawat Sakoolchan |
![]() |
ngày 15 tháng 12 năm 1995 | SEA Games 1995 | ![]() |
Ký hiệu: | |||
---|---|---|---|
WR Kỷ lục thế giới | AR Kỷ lục châu Á | NR Kỷ lục quốc gia | PB Thành tích cá nhân tốt nhất |
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Giải đấu | Địa điểm | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
100 m | 11.28 (+0.9 m/s) NR | Lydia De Vega | ![]() |
16 tháng 9 năm 1987 | SEA Games 1987 | ![]() |
|
200 m | 23.01 (0.0 m/s) NR | Kristina Knott | ![]() |
7 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[21] |
400 m | 51.83 NR | Nguyễn Thị Tĩnh | ![]() |
8 tháng 12 năm 2003 | SEA Games 2003 | ![]() |
[7] |
800 m | 2:02.39 | Trương Thanh Hằng | ![]() |
8 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
|
1.500 m | 4:11.60 | Trương Thanh Hằng | ![]() |
7 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
|
5.000 m | 15:54.32 | Triyaningsih | ![]() |
8 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
|
10.000 m | 32:49.47 | Triyaningsih | ![]() |
17 tháng 12 năm 2009 | SEA Games 2009 | ![]() |
|
Vượt rào 100 m | 12.85 | Trecia Roberts | ![]() |
9 tháng 8 năm 1999 | SEA Games 1999 | ![]() |
|
Vượt rào 400 m | 56.06 | Nguyễn Thị Huyền | ![]() |
22 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[22] |
Vượt chướng ngại vật 3.000 m | 9:52.46 | Nguyễn Thị Oanh | ![]() |
15 tháng 5 năm 2022 | SEA Games 2022 | ![]() |
[23] |
Nhảy cao | 1.94 m | Noengrothai Chaipetch | ![]() |
14 tháng 12 năm 2009 | SEA Games 2009 | ![]() |
|
Nhảy sào | 4.25 m | Natalie Uy | ![]() |
8 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[24] |
Nhảy xa | 6.71 m | Marestella Torres | ![]() |
12 tháng 11 năm 2011 | SEA Games 2011 | ![]() |
[25] |
Nhảy ba bước | 14.17 m (-0.7 m/s) NR | Maria Natalia Londa | ![]() |
17 tháng 12 năm 2013 | SEA Games 2013 | ![]() |
[26] |
Đẩy tạ | 18.20 m | Du Xianhui | ![]() |
7 tháng 12 năm 2003 | SEA Games 2003 | ![]() |
[7] |
Ném đĩa | 60.33 m | Subenrat Insaeng | ![]() |
9 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[27] |
Ném tạ xích (ném búa) | 59.24 m | Grace Wong Xiu Mei | ![]() |
24 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[28] |
Ném lao | 55.97 m | Buoban Pamang | ![]() |
7 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
|
Bảy môn phối hợp | 5889 điểm | Wassana Winatho | ![]() |
11 tháng 12 năm 2007 | SEA Games 2007 | ![]() |
|
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) | 45:22.00 | Yuan Yufang | ![]() |
9 tháng 8 năm 1999 | SEA Games 1999 | ![]() |
|
Đi bộ 20 km (đường) | 1:37.08 | Nguyễn Thị Thanh Phúc | ![]() |
15 tháng 12 năm 2013 | SEA Games 2013 | ![]() |
[29] |
Marathon | 2:34:29 | Ruwiyati | ![]() |
13 tháng 12 năm 1995 | SEA Games 1995 | ![]() |
|
Tiếp sức 4×100 m | 43.88 NR | ![]() |
25 tháng 8 năm 2017 | SEA Games 2017 | ![]() |
[20] | |
Tiếp sức 4×400 m | 3:31.46 NR | ![]() |
11 tháng 6 năm 2015 | SEA Games 2015 | ![]() |
[30] |
Ký hiệu: | |||
---|---|---|---|
WR Kỷ lục thế giới | AR Kỷ lục châu Á | NR Kỷ lục quốc gia | PB Thành tích cá nhân tốt nhất |
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Giải đấu | Địa điểm | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếp sức 4×100 m | 41.67 |
|
![]() |
8 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[31][32] |
Tiếp sức 4×400 m | 3:19.50 NR |
|
![]() |
7 tháng 12 năm 2019 | SEA Games 2019 | ![]() |
[33][34] |
Ký hiệu: | |||
---|---|---|---|
WR Kỷ lục thế giới | AR Kỷ lục châu Á | NR Kỷ lục quốc gia |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)
|title=
tại ký tự số 11 (trợ giúp)[liên kết hỏng]
Bản mẫu:Records in athletics Bản mẫu:National records in athletics