Danh sách loại hợp kim

Danh sách các hợp kim có đến hiện nay và được sắp xếp theo thứ tự số nguyên tử của nguyên tố hóa học.

Bài này chỉ có tính liệt kê và không viết, nên những ai thắc mắc có thể viết bổ sung, hoặc dịch từ en.Wiki. hoặc các tài liệu khác.

Hợp kim của magnesi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của nhôm

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của kali

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của cobalt

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của nickel

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của đồng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của kẽm

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của gali

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của bạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của indi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của thiếc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của vàng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của chì

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của bismuth

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp kim của urani

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng