Đây là một danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo tỷ lệ biết chữ. Những con số đại diện cho một hỗn hợp các dữ liệu thu thập bởi CIA World Factbook[1] và dữ liệu tự báo cáo của quốc gia. Khi dữ liệu thiếu thì số liệu cũ đã được sử dụng. Đối với các nước phát triển cao/có thu nhập cao, nơi thống kê biết chữ không được thực hiện thì được giả định là tỷ lệ 99%.
Nước | Tỷ lệ chung % |
Tỷ lệ Nam giới % |
Tỷ lệ Nữ giới % |
Sai khác giới % |
Tiêu chuẩn về biết chữ và năm ước tính |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
84.1 | 88.6 | 79.7 | 8.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
28.1 | 43.1 | 12.6 | 30.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2000 est.)[1] |
![]() |
96.8 | 98.0 | 95.7 | 2.3 | tuổi ≥9 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
86.0 | 86.0 | 86.0 | 14.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.) [2] |
![]() |
97.0 | 98.0 | 97.0 | 1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1980 est.)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi ≥15 biết đọc&viết [1] |
![]() |
71.1 | 82.0 | 60.7 | 21.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
95.0 | 95.0 | 95.0 | 0.0 | tuổi ≥12 biết đọc&viết (1984 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 98.4 | 99.4 | -1.0 | tuổi ≥15 đã đi học trên 5 năm (2011 est.)[1] |
![]() |
97.9 | 97.8 | 97.9 | -0.1 | tuổi ≥10 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.6 | 99.7 | 99.5 | 0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
96.8 | 96.9 | 96.7 | 0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
96.0 | 96.0 | 96.0 | 0.0 | tuổi ≥15 biết đọc (2011-2)[3] |
![]() |
98.0 | N/A | N/A | N/A | tuổi ≥15 biết đọc&viết [1] |
![]() |
99.8 | 99.9 | 99.7 | 0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
95.6 | 94.7 | 96.5 | -1.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
94.6 | 96.1 | 91.6 | 4.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
57.7 | 62.0 | 53.4 | 8.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.7 | 99.7 | 99.7 | 0.0 | tuổi ≥15 đến trường (2002 est.)[1] |
![]() |
99.6 | 99.8 | 99.5 | 0.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2009 census)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
79.7 | 75.2 | 84.1 | -8.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[4] |
![]() |
42.4 | 55.2 | 30.3 | 24.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
98.0 | 98.0 | 99.0 | -1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2005 est.)[1] |
![]() |
64.9 | 73.1 | 55.0 | 18.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
95.7 | 97.8 | 93.6 | 4.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.4 | 99.8 | 98.9 | 0.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
88.5 | 88.0 | 88.9 | -0.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
91.3 | 91.0 | 91.6 | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[5][6][7] |
![]() |
97.8 | N/A | N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (1991 est.)[1] |
![]() |
95.4 | 97.0 | 93.9 | 3.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
98.4 | 98.7 | 98.0 | 0.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011)[1] |
![]() |
36.0 | 43.0 | 29.3 | 13.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
93.1 | 95.2 | 91.2 | 4.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
85.6 | 88.2 | 83.1 | 5.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
77.2 | 84.5 | 70.5 | 14.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
75.0 | 81.2 | 68.9 | 12.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
87.6 | 92.1 | 83.1 | 9.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
98.9 | 98.7 | 99.0 | -0.3 | tuổi ≥15 đến trường (2007 est.)[1] |
![]() |
56.6 | 69.6 | 44.2 | 25.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
35.4 | 45.6 | 25.4 | 20.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
98.6 | 98.6 | 98.5 | 0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2009 est.)[1] |
![]() |
95.1 | 97.5 | 92.7 | 4.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
96.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
96.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
94.7 | 94.6 | 94.8 | -0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est)[1] |
![]() |
75.5 | 80.5 | 70.6 | 9.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
66.8 | 76.9 | 57.0 | 19.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
83.8 | 89.6 | 78.4 | 11.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
95.0 | N/A | N/A | N/A | tuổi ≥15 biết đọc&viết [1] |
![]() |
97.8 | 97.7 | 97.8 | -0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.2 | 99.4 | 98.7 | 0.7 | tuổi ≥10 biết đọc&viết (2011 est.)[8] |
![]() |
99.8 | 99.8 | 99.8 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
98.7 | 99.3 | 98.1 | 1.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | (2011 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
70.0 | N/A | N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[9] |
![]() |
94.0 | 94.0 | 94.0 | 0.0 | tuổi ≥15 đến trường (2003 est.)[1] |
![]() |
91.8 | 91.2 | 92.3 | -1.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
94.5 | 95.4 | 93.5 | 1.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
73.8 | 82.2 | 65.4 | 16.8 | tuổi ≥10 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
88.0 | 90.4 | 86.0 | 4.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
95.3 | 97.4 | 93.0 | 4.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
80.0 | N/A | N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2013 est.)[10] |
![]() |
99.8 | 99.8 | 99.8 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
49.1 | 57.2 | 41.1 | 16.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
99.0 | N/A | N/A | N/A | N/A. Chừng 99 như ở ![]() |
![]() |
93.7 | 95.5 | 91.9 | 3.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2000 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
98.0 | 98.0 | 98.0 | 0.0 | tuổi ≥14 biết đọc&viết (1977 est.)[1] |
![]() |
88.4 | 91.9 | 84.9 | 7.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
50.0 | 60.0 | 40.4 | 19.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
96.4 | 98.3 | 94.3 | 4.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[11] |
![]() |
99.8 | 99.8 | 99.7 | 0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
76.6 | 82.0 | 71.4 | 10.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
80.0 | *N/A | N/A | N/A | [1] Trên 80.0% |
![]() |
98.9 | 98.8 | 99.0 | -0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2001 census)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2001 est.)[1] |
![]() |
96.0 | N/A | N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1990 est.)[1] |
![]() |
83.4 | N/A | N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[12] |
![]() |
99.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
41.0 | 52.0 | 30.0 | 22.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
59.9 | 71.8 | 48.3 | 23.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
91.8 | 92.0 | 91.6 | 0.4 | tuổi ≥15 đã đi học (2002 census)[1] |
![]() |
52.9 | 54.8 | 51.2 | 3.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
88.5 | 88.4 | 88.6 | -0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
93.5 | 96.9 | 89.6 | 7.3 | tuổi ≥15 đã đi học (2002)[1] |
![]() |
99.0 | 99.2 | 98.9 | 0.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
74.4 | 82.1 | 65.5 | 16.6 | tuổi ≥7 biết đọc&viết (2011 census)[13] |
![]() |
92.8 | 97.0 | 89.6 | 7.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
86.8 | 91.2 | 82.5 | 8.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
80.2 | 89.0 | 73.6 | 15.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
99.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
97.8 | 98.7 | 95.8 | 2.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.2 | 98.7 | 0.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 census)[1] |
![]() |
56.2 | 65.2 | 46.6 | 18.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
88.7 | 84.0 | 93.1 | -9.1 | tuổi ≥15 đến trường (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2002 census)[1] |
![]() |
99.0 | N/A | N/A | N/A | [1] Như ở ![]() |
![]() |
93.4 | 96.6 | 90.2 | 6.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.5 | 99.8 | 99.3 | 0.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (1999 est.)[1] |
![]() |
87.4 | 90.6 | 84.2 | 6.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2008 est.)[1] |
![]() |
97.9 | 99.2 | 96.6 | 2.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2002)[1] |
![]() |
91.9 | 96.6 | 87.5 | 9.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2007 census)[1] |
![]() |
94.0 | 94.4 | 97.0 | -2.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2007-2011 census)[14] |
![]() |
98.7 | 99.3 | 98.1 | 1.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (1999 census)[1] |
![]() |
79.9 | 87.1 | 72.8 | 14.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.8 | 99.8 | 99.8 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
89.6 | 93.4 | 86.0 | 7.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
89.6 | 83.3 | 95.6 | -12.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
60.8 | 64.8 | 56.8 | 10.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
94.2 | 98.6 | 90.7 | 7.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi ≥10 biết đọc&viết [1] |
![]() |
99.7 | 99.7 | 99.7 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2000 est.)[1] |
![]() |
91.3 | 95.3 | 87.8 | 7.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2001 census)[1] |
![]() |
97.3 | 98.7 | 95.9 | 2.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
64.7 | 66.7 | 62.6 | 4.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
74.8 | 81.1 | 68.5 | 12.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
93.1 | 95.4 | 90.7 | 4.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2006 census)[1] |
![]() |
27.7 | 36.1 | 19.8 | 16.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2009 census)[1] |
![]() |
92.8 | 91.7 | 93.9 | -2.2 | tuổi ≥10 biết đọc&viết (2005 census)[1] |
![]() |
93.7 | 93.6 | 93.7 | -0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (1999 est.)[1] |
![]() |
52.1 | 62.6 | 41.6 | 21.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
89.8 | 92.3 | 87.3 | 5.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 census)[15] |
![]() |
95.1 | 96.2 | 94.2 | 2.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 estimate)[1] |
![]() |
89.0 | 91.0 | 88.0 | 3.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1980 est.)[1] |
![]() |
98.5 | 99.1 | 98.1 | 1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
97.4 | 96.9 | 97.9 | -1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
98.4 | 99.4 | 97.4 | 2.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
97.0 | 97.0 | 97.0 | 0.0 | tuổi ≥15 đã đi học (1970 est.)[1] |
![]() |
67.1 | 76.1 | 57.6 | 18.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
58.8 | 73.3 | 45.4 | 27.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
88.8 | 89.0 | 88.5 | 0.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
66.0 | 75.1 | 57.4 | 17.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
96.2 | 96.8 | 95.5 | 1.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (1996 census)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
82.8 | 82.4 | 83.2 | -0.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
28.7 | 42.9 | 15.1 | 27.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2005 est.)[1] |
![]() |
61.3 | 72.1 | 50.4 | 21.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
95.0 | 94,6 | 95,4 | 0,8 | [1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | [1] |
![]() |
97.0 | 97.0 | 96.0 | 1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1980 est.)[1] |
![]() |
100.0 | 100.0 | 100.0 | 0.0 | [1] |
![]() |
81.4 | 86.8 | 73.5 | 13.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 census)[1] |
![]() |
55.0 | 67.0 | 42.0 | 25.0 | tuổi ≥15 biết đọc&viết.[2][3] Lưu trữ 2015-07-07 tại Wayback Machine |
![]() |
92.0 | 93.0 | 90.0 | 3.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1980 est.)[1] |
![]() |
95.6 | 98.1 | 93.1 | 5.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2012 est.)[16] |
![]() |
95.0 | 95.7 | 94.4 | 1.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
64.2 | 65.6 | 62.8 | 2.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
94.0 | 94.9 | 93.0 | 1.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
94.5 | 97.3 | 91.7 | 5.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
96.3 | 95.8 | 96.8 | -1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
99.7 | 99.9 | 99.6 | 0.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
95.4 | 97.0 | 94.0 | 3.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
94.1 | 93.9 | 94.4 | -0.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2002 est.)[1] |
![]() |
96.3 | 96.5 | 95.4 | 1.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
97.7 | 98.3 | 97.1 | 1.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
99.7 | 99.7 | 99.6 | 0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
71.1 | 74.8 | 67.5 | 7.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() and Tristan da Cunha |
97.0 | 97.0 | 98.0 | -1.0 | tuổi ≥20 biết đọc&viết (1987 est.)[1] |
![]() |
97.8 | N/A | N/A | N/A | tuổi ≥15 đã đi học (2003 est.)[1] |
![]() |
90.1 | 89.5 | 90.6 | -1.1 | tuổi ≥15 đã đi học (2001 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1982 est.)[1] |
![]() |
96.0 | 96.0 | 96.0 | 0.0 | tuổi ≥15 đã đi học (1970 est.)[1] |
![]() |
99.7 | 99.6 | 99.7 | -0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
96.0 | 97.0 | 95.0 | 2.0 | tuổi ≥10 biết đọc&viết [1] |
![]() |
84.9 | 92.2 | 77.9 | 14.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2001 census)[1] |
![]() |
86.6 | 90.4 | 81.3 | 9.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
39.3 | 51.1 | 29.2 | 21.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2002 est.)[1] |
![]() |
98.0 | 99.2 | 96.9 | 2.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2011 est.)[1] |
![]() |
91.8 | 91.4 | 92.3 | -0.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2002 census)[1] |
![]() |
35.1 | 46.9 | 24.4 | 22.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2004 est.)[1] |
![]() |
95.9 | 98.0 | 93.8 | 4.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
99.6 | 99.7 | 99.6 | 0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2004)[1] |
![]() |
99.7 | 99.7 | 99.7 | 0.0 | (2010 est.)[1] |
![]() |
84.1 | 88.9 | 79.2 | 9.7 | [1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [17] |
![]() |
94.3 | 95.5 | 93.1 | 2.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
27.0 | 40.0 | 16.0 | 24.0 | tuổi ≥15 biết đọc&viết [1] |
![]() |
97.7 | 98.5 | 97.0 | 1.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
98.1 | 97.7 | 98.6 | -0.9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
75.9 | 83.3 | 68.6 | 14.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.) [1] |
![]() |
95.6 | 96.1 | 95.0 | 1.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
87.5 | 87.4 | 87.5 | -0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
79.6 | 86.0 | 73.6 | 12.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2004 census)[1] |
![]() |
98.3 | 99.6 | 97.0 | 2.7 | tuổi 15 biết đọc&viết (2012)[18] |
![]() |
99.7 | 99.8 | 99.6 | 0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
70.6 | 75.9 | 65.4 | 10.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
96.7 | 96.6 | 96.7 | -0.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
67.5 | 71.5 | 63.4 | 8.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
60.9 | 75.4 | 46.9 | 28.5 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
98.9 | 98.8 | 99.0 | -0.2 | biết đọc&viết Tongan và/hoặc English (1999 est.)[1] |
![]() |
98.6 | 99.1 | 98.0 | 1.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
88.3 | 95.1 | 80.3 | 14.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 census)[1] |
![]() |
95.4 | 98.5 | 92.4 | 6.1 | tuổi 15 biết đọc&viết (2014 est.)[19] |
![]() |
98.8 | 99.3 | 98.3 | 1.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1999 est.)[1] |
![]() |
98.0 | 99.0 | 98.0 | 1.0 | tuổi ≥15 đã đi học (1970 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
78.4 | 85.3 | 71.5 | 13.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.7 | 99.8 | 99.6 | 0.2 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
77.9 | 76.1 | 81.7 | -5.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi ≥15 đã đi học trên 5 năm (2003 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
90.0 | 95 est. | *N/A | N/A | tuổi 15 biết đọc&viết (2005 est.)[1] |
![]() |
98.5 | 98.2 | 98.8 | -0.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[20] |
![]() |
99.3 | 99.6 | 99.0 | 0.6 | tuổi 15 biết đọc&viết (2003 est.)[1] |
![]() |
85.2 | 86.6 | 83.8 | 2.8 | tuổi 15 biết đọc&viết (2015 est.)[1] |
![]() |
99.0 | 99.0 | 99.0 | 0.0 | [1] |
![]() |
95.5 | 95.7 | 95.4 | 0.3 | tuổi 15 biết đọc&viết (2009 est.)[21] |
![]() |
99.0 | 97.6 | 99.5 | -1,9 | tuổi 15 biết đọc&viết (2001 est.)[1] |
![]() |
50.0 | 50.0 | 50.0 | 0.0 | tuổi 15 biết đọc&viết (1969 est.)[1] |
![]() |
N/A | N/A | N/A | N/A | [1] |
![]() |
63.9 | 81.2 | 46.8 | 34.4 | tuổi 15 biết đọc&viết (2010 est.)[1] |
![]() |
80.6 | 86.8 | 74.8 | 12.0 | tuổi 15 biết đọc&viết English (2003 est.)[1] |
![]() |
90.7 | 94.2 | 87.2 | 7.0 | tuổi 15 biết đọc&viết English (2003 est.)[1] |
|journal=
(trợ giúp)