Danh sách phim TVB năm 2010

Đây là danh sách phim truyền hình của TVB phát hành năm 2010.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Phim được đánh giá cao nhất[1]
Xếp hạng Tên Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Điểm số Lượt xem
tại Hồng Kông
1 Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love 公主嫁到 35 2.15 triệu
2 Nghĩa hải hào tình No Regrets 巾幗梟雄之義海豪情 34 2.11 triệu
3 Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love 談情說案 35 2.04 triệu
4 Kỳ án nhà Thanh 2 A Pillow Case of Mystery II 施公奇案 II 31 1.99 triệu
5 Tình bạn thân thiết A Watchdog's Tale 老友狗狗 31 1.97 triệu
6 Ngã ba đường tình When Lanes Merge 情越雙白線 32 1.96 triệu
7 Độc tâm thần thám Every Move You Make 讀心神探 32 1.95 triệu
8 Hình cảnh Gun Metal Grey 刑警 30 1.92 triệu
9 Bồ Tùng Linh Ghost Writer 蒲松齡 33 1.91 triệu
10 Thiết mã phục thù A Fistful of Stances 鐵馬尋橋 32 1.82 triệu

Dòng phim thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
20/10/2008–
12/02/2010
Tình đồng nghiệp Off Pedder 337 Catherine Tsang, Mao Thuấn Quân, Kim Yến Linh, Lê Diệu Tường, Âu Cẩm Đường, Ivan Ho, Trần Nhân Mĩ, Trịnh Hân Nghi, Giang Hân Yến 27[2] Hài kịch Official website
15/02–
20/02
Viên Sôcôla thần kỳ Don Juan DeMercado 6 Hoàng Tông Trạch, Vương Tổ Lam, Tiểu Nghi, Từ Tử San, Cẩu Vân Tuệ, Trần Sơn Thông 24[3] Tình cảm
22/02–
12/06
Cây to gió lớn OL Supreme 80 Uông Minh Thuyên, Đỗ Vấn Trạch, Hà Vận Thi, Ngô Trác Hi, Trần Sơn Thông, Cheung Kwok-keung, Mã Trại, Lữ Tuệ Nghi 25[4] Hài kịch Official website
14/06–
28/11
Ngày mai tươi sáng Some Day 118 Lý Tư Kì, Mao Thuấn Quân, Lê Diệu Tường, Vương Hi, Điền Nhị Ni, Lý Tư Tiệp, Trần Nhân Mĩ, Từ Vinh, Lưu Đan 26[5] Hài kịch Official website
29/11/2010–
18/03
Văn phòng bác sĩ Show Me the Happy 80 Quách Tấn An, Liêu Bích Nhi, Mễ Tuyết, Tần Bái, Lưu Tâm Du, Hứa Thiệu Hùng, Quách Chính Hồng 24[6] Hài kịch Official website

Dòng phim thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]
Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
28/12/2009–
23/01
Tình bạn thân thiết A Watchdog's Tale 20 Mã Tuấn Vĩ, Chung Gia Hân, Trịnh Tắc Sĩ, Thiệu Mỹ Kỳ, Hoàng Hạo Nhiên, Đường Thi Vịnh 31[7] Hài kịch
25/01–
5/03
Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam 4 The Bronze Teeth IV 31 Trương Quốc Lập, Vương Cương, Trương Thiết Lâm, Viên Lập, Dương Thiên Hoa, Liu Yi Wei 29[8] Cổ trang Official website
8/03–
2/04
Những trái tim si tình In the Eye of the Beholder 20 Trần Hào, Hồ Hạnh Nhi, Hạ Vũ, Trần Pháp Lạp, Lý Tư Tiệp, Lê Nặc Ý, Diêu Tử Linh 28[9] Cổ trang, Hài kịch Official website
5/04–
1/05
Tình yêu ngờ vực Suspects in Love 20 Mã Đức Chung, Trần Tuệ San, Trần Mẫn Chi, La Trọng Khiêm, Nguyễn Triệu Tường, Hoàng Trí Văn, Trần Quốc Bang, Thạch Tu, Rain Lau 28[10] Drama
3/05–
5/06
Tỳ vết của ngọc Sisters of Pearl 28 Tuyên Huyên, Thương Thiên Nga, Lâm Bảo Di, Đào Đại Vũ, Đằng Lệ Danh, Trần Mĩ Thi, Trần Sơn Thông 28[11] Lịch sử
7/06–
9/07
Ân tình hồ ly Ghost Writer 25 Mã Tuấn Vỹ, Trần Cẩm Hồng, Chung Gia Hân, Trần Pháp Lạp 30[12] Cổ trang, Phiêu lưu
12/07–
6/08
Kỳ án nhà Thanh 2 A Pillow Case of Mystery II 21 Âu Dương Chấn Hoa, Tuyên Huyên, Lý Tư Tiệp, Đường Ninh, Trần Sơn Thông 31[13] Cổ trang, Giả tưởng, Trinh thám Official website
9/08–
17/09
Đường đời thử thách Growing Through Life 30 Tommy Leung, Lưu Tùng Nhân, Lâm Phong, Hoàng Tông Trạch, Diệp Đồng, Zhao Ziqi, Lương Tĩnh Kỳ, Lâm Gia Hoa, Lui Yau-wai, Vionn Song, Trần-Trận Quốc Bang, Dương Tú Huệ, Cheung Kwok-keung, Chu Mễ Mễ 26[14] Drama Official website
20/09–
15/10
Ngược dòng nghịch cảnh The Comeback Clan 20 Hạ Vũ, Hứa Thiệu Hùng, Thương Thiên Nga, Ngũ Vịnh Vi, Trần Kiện Phong, Ngao Gia Niên, Dương Tư Kỳ, Đường Thi Vịnh 26[15] Drama Official website
18/10–
28/11
Nghĩa hải hào tình No Regrets 32 Đặng Tụy Văn, Lê Diệu Tường, Hoàng Hạo Nhiên, Trần Pháp Lạp, Huệ Anh Hồng, Nhạc Hoa, Tuyết Tâm, Ngao Gia Niên, Hồ Định Hân, Mạch Trường Thanh 33[16] Lịch sử Official website
29/11–
24/12
Những vụ án kỳ lạ Twilight Investigation 20 Vương Hi, Chung Gia Hân, Hoàng Hạo Nhiên, Lý Tư Tiệp, Trần-Trận Quốc Bang, Chu Tuệ Mẫn, Uyển Quỳnh Đan, Thạch Tu 28[17] Hài kịch, Trinh thám
27/12–
21/01/2011
Đoàn binh gia đình Home Troopers 20 Uông Minh Thuyên, Hạ Vũ, Trịnh Gia Dĩnh, Liêu Bích Nhi, Cẩu Vân Tuệ, Tào Vĩnh Liêm, Vương Hạo Tín, Hoàng Trí Văn, Thang Doanh Doanh 27[18] Drama

Dòng phim thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
14/12/2009–
8/01
Trò chơi sắc đẹp The Beauty of the Game 20 Từ Tử San, Ngũ Vịnh Vi, Tào Vĩnh Liêm, Trần Mẫn Chi, Lê Nặc Ý, Uyển Quỳnh Đan, Vương Tổ Lam, La Mẫn Trang 27[19] Drama
11/01–
12/02
Ngũ vị nhân sinh The Season of Fate 25 Quách Tấn An, Quan Vịnh Hà, Mễ Tuyết, Lawrence Ng Wai-kwok, Quách Chính Hồng, Giang Mĩ Nghi, Lương Liệt Duy, La Mẫn Trang, Ngao Gia Niên, Dương Tú Huệ 27[20] Lịch sử
16/02–
16/03
Người chồng lý tưởng My Better Half 20 Miêu Kiều Vĩ, Trương Mạn Ngọc, Tạ Thiên Hoa, Lý Ỷ Hồng, Quách Tử Kiện, Vương Quân Hinh, Tào Mẫn Lị, La Mẫn Trang, Lương Liệt Duy 26[21] Hài kịch Official website
17/03–
18/04
Thiết mã phục thù A Fistful of Stances 25 Trịnh Gia Dĩnh, Dương Di, Mã Quốc Minh, Nguyên Thu, Dương Tư Kì, Lý Thi, Đường Thi Vịnh, Hồ Định Hân, Lâm Gia Hoa 29[22] Lịch sử, Võ thuật Official website
19/04–
22/05
Phép nhiệm mầu Fly with Me 25 Thái Thiếu Phân, Trần Hào, Tào Vĩnh Liêm, Hoàng Đức Bân 27[23] Hài kịch, Siêu anh hùng Official website
24/05–
25/06
Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love 25 Lâm Phong, Dương Di, Mã Quốc Minh, Liêu Bích Nhi 32[24] Drama, Trinh thám Official website
28/06–
23/07
Ngã ba đường tình When Lanes Merge 20 Trịnh Tắc Sĩ, Hoàng Hạo Nhiên, Từ Tử San, Quách Thiện Ni, Lý Hương Cầm, Tào Vĩnh Liêm 31[25] Drama
26/07–
20/08
Hạnh phúc đắng cay Beauty Knows No Pain 20 Mễ Tuyết, Trương Khả Di, Mã Đức Chung, Đằng Lệ Danh, Lâm Gia Hoa, Trần-Trận Quốc Bang 28[26] Drama
23/08–
3/10
Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love 32 Xa Thi Mạn, Trần Hào, Chung Gia Hân, Hoàng Hạo Nhiên, Trần Pháp Lạp, Mã Quốc Minh, Quan Cúc Anh, Lý Hương Cầm, Nguyễn Triệu Tường, Lý Thi, Trần Mẫn Chi, Joseph Lee, Hàn Mã Lợi, Huệ Anh Hồng, Tuyết Tâm 34[27] Cổ trang, Hài kịch Official website Lưu trữ 2016-03-23 tại Wayback Machine
4/10–
29/10
Độc tâm thần thám Every Move You Make 20 Lâm Bảo Di, Điền Nhị Ni, Hoàng Tông Trạch, Lê Nặc Ý, Chu Mĩ Hân, Jack Hui, Trần Nhân Mĩ, Tuyết Tâm, Yu Yang 31[28] Trinh thám, Cảnh sát
1/11–
11/12
Hình cảnh Gun Metal Grey 30 Huỳnh Nhật Hoa, Miêu Kiều Vĩ, Tuyên Huyên, Hồ Định Hân, Vương Hạo Tín 30[29] Trinh thám, Cảnh sát Official website
13/12–
7/01/2011
Sự cám dỗ nguy hiểm Links to Temptation 20 Mã Tuấn Vĩ, Trần Pháp Lạp, Mông Gia Tuệ, Hoàng Đức Bân, Lý Tư Tiệp, Hồng Thiên Minh 28[30] Drama

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TVB 2010 Series Rankings”. TVBChannel. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Off Pedder Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ “Don Juan DeMercado Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ “OL Supreme Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ “Some Day Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ “Show Me the Happy Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  7. ^ “A Watchdog's Tale Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  8. ^ “The Bronze Teeth IV Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ “In the Eye of the Beholder Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  10. ^ “Suspects in Love Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  11. ^ “Sisters of Pearl Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  12. ^ “Ghost Writer Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ “A Pillow Case of Mystery II Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  14. ^ “Growing Through Life Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  15. ^ “The Comeback Clan Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  16. ^ “No Regrets Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  17. ^ “Twilight Investigation Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  18. ^ “Home Troopers Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  19. ^ “The Beauty of the Game Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  20. ^ “The Season of Fate Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  21. ^ “My Better Half Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  22. ^ “A Fistful of Stances Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  23. ^ “Fly with Me Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  24. ^ “The Mysteries of Love Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  25. ^ “When Lanes Merge Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  26. ^ “Beauty Knows No Pain Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  27. ^ “Can't Buy Me Love Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  28. ^ “Every Move You Make Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  29. ^ “Gun Metal Grey Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan