Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP thực tế

Danh sách các quốc gia theo tăng trưởng GDP thực tế (2017)

Bài viết này bao gồm danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ phụ thuộc xếp theo tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa thực tế; tốc độ tăng trưởng của tổng tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo ra trong một năm. Thống kê được biên soạn từ Cơ sở dữ liệu Triển vọng Kinh tế Thế giới IMF phần lớn được tính trong năm 2017.[1]

Danh sách năm 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Quốc gia Tốc độ tăng trưởng
GDP (%)
1  Việt Nam Tăng 6,8
2  Libya Tăng 10,9[2]
3  Ethiopia Tăng 8,5[3]
4  Bangladesh Tăng 7,86
5  Bờ Biển Ngà Tăng 7,2
6  Malaysia Tăng 7,2
7  Iraq Tăng 7,6
8  Djibouti Tăng 7
9  Romania Tăng 7
10  Lào Tăng 6,9
11  Senegal Tăng 6,8
12    Nepal Tăng 6,8
13  Ấn Độ Tăng 6,72
14  Guinea Tăng 6,7
15  Philippines Tăng 6,6
16  Turkmenistan Tăng 6,5
17  Tanzania Tăng 6,5
18  Burkina Faso Tăng 6,4
19  Rwanda Tăng 6,2
20  Thổ Nhĩ Kỳ Tăng 6,1
21  Sierra Leone Tăng 6,0
22  Uzbekistan Tăng 6,0
23  Myanmar Tăng 5,9
24  Ghana Tăng 5,9
25  Iceland Tăng 5,5
26  Benin Tăng 5,4
27  Mali Tăng 5,3
28  Panama Tăng 5,3
29  Pakistan Tăng 5,3
30  Indonesia Tăng 5,2
31  Malta Tăng 5,1
32  Kenya Tăng 5
33  Guinea-Bissau Tăng 5
34  São Tomé và Príncipe Tăng 5
35  Togo Tăng 5
36  Maroc Tăng 4,8
37  Cộng hòa Dominica Tăng 4,8
38  Mozambique Tăng 4,7
39  Cộng hòa Trung Phi Tăng 4,7
40  Sri Lanka Tăng 4,7
41  Lesotho Tăng 4,6
42  Maldives Tăng 4,6
43  Malawi Tăng 4,5
44  Nicaragua Tăng 4,5
45  Tajikistan Tăng 4,5
46  Vanuatu Tăng 4,5
47  Botswana Tăng 4,5
48  Uganda Tăng 4,4
49  Madagascar Tăng 4,3
50  Niger Tăng 4,2
51  Bolivia Tăng 4,2
52  Ai Cập Tăng 4,1
53  Ireland Tăng 4,1
54  Seychelles Tăng 4,1
55  Estonia Tăng 4
56  Honduras Tăng 4
57  Moldova Tăng 4
58  Đông Timor Tăng 4
59  Slovenia Tăng 4
60  Cabo Verde Tăng 4
61  Zambia Tăng 4
62  Cameroon Tăng 4
63  Nauru Tăng 4
64  Georgia Tăng 4
65  Dominica Tăng 3,9
66  Mauritius Tăng 3,9
67  Luxembourg Tăng 3,9
68  Paraguay Tăng 3,9
69  Latvia Tăng 3,8
70  Ba Lan Tăng 3,8
71  Costa Rica Tăng 3,8
72  Fiji Tăng 3,8
73  Mauritania Tăng 3,8
74  Sudan Tăng 3,7
75  Belize Tăng 3.7
76  Albania Tăng 3,7
77  Bulgaria Tăng 3,6
78  Armenia Tăng 3,5
79  Hồng Kông Tăng 3,5
80  Guyana Tăng 3,5
81  Litva Tăng 3,5
82  Kyrgyzstan Tăng 3,5
83  Kosovo Tăng 3,5
84  Uruguay Tăng 3,5
85  Cộng hòa Séc Tăng 3,5
86  New Zealand Tăng 3,5
87  Iran Tăng 3,5
88  Síp Tăng 3,4
89  Kazakhstan Tăng 3,3
90  Comoros Tăng 3,3
91  Slovakia Tăng 3,3
92  Eritrea Tăng 3,3
93  Tuvalu Tăng 3,2
94  Hungary Tăng 3,2
95  Guatemala Tăng 3,2
96  Thụy Điển Tăng 3,1
97  Israel Tăng 3,1
98  Papua New Guinea Tăng 3,1
99  Tây Ban Nha Tăng 3,1
100  Hà Lan Tăng 3,1
101  Tonga Tăng 3,1
102  Canada Tăng 3
103  Serbia Tăng 3
104  Gambia Tăng 3
105  Montenegro Tăng 3
106  Quần đảo Solomon Tăng 3
107  Croatia Tăng 2,9
108  Zimbabwe Tăng 2,8
109  Cộng hòa Dân chủ Congo Tăng 2,8
110  Phần Lan Tăng 2,8
111  Kiribati Tăng 2,8
112  Saint Kitts và Nevis Tăng 2,7
113  Antigua và Barbuda Tăng 2,7
114  Peru Tăng 2,7
115  Liberia Tăng 2,6
116  Grenada Tăng 2,5
117  Singapore Tăng 2,5
118  Qatar Tăng 2,5
119  Syria Giảm 2,5
120  Belize Tăng 2,5
121  Afghanistan Tăng 2,5
122  Bosna và Hercegovina Tăng 2,5
123  Macedonia Tăng 2,5
124  Thái Lan Tăng 2.5
125  Bồ Đào Nha Tăng 2,5
126  Bahrain Tăng 2,5
127  Argentina Tăng 2,5
128  Somalia Tăng 2.4
129  Tunisia Tăng 2,3
130  El Salvador Tăng 2,3
131  Jordan Tăng 2,3
132  Áo Tăng 2,3
133  Úc Tăng 2,2
134  Saint Vincent và Grenadines Tăng 2,2
135  Hoa Kỳ Tăng 2,2
136  Mexico Tăng 2,1
137  American Samoa [4] Tăng 2,1
138  Đức Tăng 2,1
139  Micronesia Tăng 2
140  Ukraina Tăng 2
141  Mông Cổ Tăng 2
142  Đài Loan Tăng 2
143  Đan Mạch Tăng 1,9
144  Quần đảo Marshall Tăng 1,9
145  Bahamas Tăng 1,8
146  Nga Tăng 1,8
147  Hy Lạp Tăng 1,8
148  Colombia Tăng 1,7
149  Jamaica Tăng 1,7
150  Bỉ Tăng 1,6
151  Saint Lucia Tăng 1,6
152  Pháp Tăng 1,6
153  Nhật Bản Tăng 1,5
154  Ý Tăng 1,5
155  Liban Tăng 1,5
156  Angola Tăng 1,5
157  Algeria Tăng 1,4
158  Bắc Ireland Tăng 1,4
159  Chile Tăng 1,4
160  Na Uy Tăng 1,4
161  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Tăng 1,3
162  San Marino Tăng 1,2
163  Anh Quốc Tăng 1,2
164  Azerbaijan Tăng 1
165  Thụy Sĩ Tăng 1
166  Haiti Tăng 1
167  Palau Tăng 1
168  Venezuela Giảm 12
169  Gabon Tăng 1
170  Barbados Tăng 0,9
171  Nigeria Tăng 0,8[5]
172  Namibia Tăng 0,8
173  Brasil Tăng 0,7
174  Belarus Tăng 0,7
175  Nam Phi Tăng 0,7
176  Chad Tăng 0,6
177  Swaziland Tăng 0,3
178  Ecuador Tăng 0,2
179  Ả Rập Xê Út Tăng 0,1
180  Burundi Tăng0
181  Oman Giảm 0
182  Suriname Giảm 1,2
183  Brunei Giảm 1,3
184  Yemen Giảm 2
185  Kuwait Giảm 2,1
186  Puerto Rico[6] Giảm 2,8
187  Palestine Giảm 2,8
188  Trinidad và Tobago Giảm 3,2
189  Cộng hòa Congo Giảm 3,6
190  Hàn Quốc Giảm 6.2
191  Nam Sudan Giảm 6,3
192  Guinea Xích Đạo Giảm 7,4
193  Venezuela Giảm 12
194  Campuchia Giảm 12.3

Danh sách tổng hợp các năm bởi Ngân hàng Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các quốc gia theo tăng trưởng hàng năm từ 2013 đến 2017.[7]

Quốc gia với nền xanh là thành viên của Liên minh Châu Âu.

Quốc gia Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2013
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2014
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2015
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2016
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2017
Tăng trưởng GDP
trung bình (%) 2013–2017
 Libya −13.60 % −24.00 % −8.86 % −2.80 % 26.68 % −5.26 %
 Guinée 3.94 % 3.71 % 3.82 % 10.45 % 12.70 % 7.86 %
 Ethiopia 10.58 % 10.26 % 10.39 % 7.56 % 10.25 % 11.92 %
 Macao 11.20 % −1.20 % −21.54 % −0.86 % 9.10 % −1.35 %
 Maldives 7.28 % 7.33 % 2.25 % 6.16 % 8.83 % 7.20 %
 Ghana 7.31 % 3.99 % 3.84 % 3.72 % 8.51 % 6.08 %
 Ireland 1.64 % 8.33 % 25.56 % 5.14 % 7.80 % 11.34 %
 Bờ Biển Ngà 8.89 % 8.79 % 8.84 % 8.34 % 7.80 % 10.12 %
 Armenia 3.30 % 3.60 % 3.20 % 0.20 % 7.50 % 3.79 %
   Nepal 4.13 % 5.99 % 3.32 % 0.41 % 7.50 % 4.62 %
 Thổ Nhĩ Kỳ 8.49 % 5.17 % 6.09 % 3.18 % 7.42 % 6.83 %
 Bangladesh 6.01 % 6.06 % 6.55 % 7.11 % 7.28 % 7.53 %
 Tanzania 7.26 % 6.97 % 6.96 % 6.97 % 7.10 % 8.12 %
 Tajikistan 7.40 % 6.70 % 6.00 % 6.90 % 7.10 % 7.81 %
 România 3.53 % 3.08 % 3.94 % 4.82 % 6.95 % 4.87 %
 Trung Quốc 7.76 % 7.30 % 6.90 % 6.70 % 6.90 % 8.20 %
 Lào 8.03 % 7.61 % 7.27 % 7.02 % 6.89 % 8.53 %
 Bhutan 2.14 % 5.75 % 6.60 % 7.99 % 6.82 % 6.56 %
 Campuchia 7.36 % 7.14 % 7.04 % 6.95 % 6.82 % 8.13 %
Việt Nam 5.42 % 5.98 % 6.68 % 6.21 % 6.81 % 7.04 %
 Sénégal 3.46 % 4.08 % 6.46 % 6.74 % 6.79 % 6.13 %
 Burkina Faso 5.79 % 4.33 % 3.90 % 5.93 % 6.74 % 5.93 %
 Philippines 7.06 % 6.15 % 6.07 % 6.88 % 6.69 % 7.49 %
 Ấn Độ 6.39 % 7.41 % 8.15 % 7.11 % 6.62 % 7.14 %
 Turkmenistan 10.20 % 10.30 % 6.50 % 6.20 % 6.50 % 9.28 %
 Malta 4.61 % 8.11 % 9.62 % 5.23 % 6.42 % 7.77 %
 Myanmar 8.43 % 7.99 % 6.99 % 5.72 % 6.37 % 8.18 %
 Rwanda 4.70 % 7.62 % 8.87 % 5.98 % 6.10 % 7.59 %
 Guinea-Bissau 3.27 % 0.97 % 6.13 % 6.26 % 5.92 % 4.91 %
 Malaysia 4.69 % 6.01 % 5.03 % 4.22 % 5.90 % 5.73 %
 Mông Cổ 11.65 % 7.89 % 2.38 % 1.24 % 5.89 % 6.44 %
 Pakistan 4.40 % 4.68 % 4.73 % 5.53 % 5.70 % 5.53 %
 Lesotho 1.84 % 3.12 % 2.52 % 2.40 % 5.59 % 3.28 %
 Bénin 7.19 % 6.36 % 2.10 % 3.97 % 5.58 % 5.56 %
 Togo 3.97 % 5.87 % 5.39 % 5.40 % 5.57 % 5.82 %
 Panama 6.90 % 5.07 % 5.58 % 4.99 % 5.36 % 6.24 %
 Mali 2.30 % 7.04 % 5.96 % 5.80 % 5.30 % 5.85 %
 Uzbekistan 8.00 % 7.79 % 8.00 % 7.80 % 5.30 % 8.54 %
 Indonesia 5.56 % 5.01 % 4.88 % 5.03 % 5.07 % 5.66 %
 Slovenia −1.13 % 2.98 % 2.26 % 3.15 % 5.00 % 2.55 %
 Gruzia 3.39 % 4.62 % 2.88 % 2.85 % 4.99 % 4.03 %
 Niger 5.27 % 7.53 % 4.34 % 4.93 % 4.90 % 6.00 %
 Kenya 5.88 % 5.35 % 5.71 % 5.87 % 4.89 % 6.19 %
 Nicaragua 4.93 % 4.79 % 4.77 % 4.66 % 4.86 % 5.29 %
 Estonia 1.94 % 2.89 % 1.67 % 2.06 % 4.85 % 2.82 %
 Honduras 2.79 % 3.06 % 3.84 % 3.75 % 4.79 % 3.92 %
 Kyrgyzstan 10.92 % 4.02 % 3.88 % 4.34 % 4.58 % 6.16 %
 Cộng hòa Dominica 2.79 % 7.61 % 7.03 % 6.61 % 4.55 % 6.39 %
 Ba Lan 1.39 % 3.28 % 3.85 % 2.86 % 4.55 % 3.39 %
 Latvia 2.43 % 1.86 % 2.97 % 2.21 % 4.55 % 2.96 %
 Vanuatu 1.97 % 2.33 % −0.80 % 4.00 % 4.50 % 2.50 %
 Moldova 9.40 % 4.80 % −0.40 % 4.50 % 4.50 % 4.94 %
 Kosovo 3.43 % 1.20 % 4.09 % 4.07 % 4.47 % 3.69 %
 Iran −1.91 % 4.34 % −1.50 % 13.40 % 4.30 % 3.85 %
 Montenegro 3.55 % 1.78 % 3.39 % 2.95 % 4.30 % 3.40 %
 Trung Phi −36.70 % 1.04 % 4.80 % 4.53 % 4.30 % −5.38 %
 Cộng hòa Séc −0.48 % 2.72 % 5.31 % 2.59 % 4.29 % 3.04 %
 Sudan 4.40 % 2.68 % 4.91 % 4.70 % 4.28 % 4.56 %
 Seychelles 6.05 % 3.32 % 3.50 % 4.50 % 4.20 % 4.70 %
 Bolivia 6.80 % 5.46 % 4.86 % 4.26 % 4.20 % 5.66 %
 Ai Cập 2.19 % 2.92 % 4.37 % 4.35 % 4.18 % 3.87 %
 Madagascar 2.26 % 3.32 % 3.12 % 4.18 % 4.17 % 3.65 %
 Sierra Leone 20.72 % 4.56 % −20.60 % 6.06 % 4.16 % 2.14 %
 Maroc 4.54 % 2.67 % 4.55 % 1.22 % 4.10 % 3.65 %
 Djibouti 7.95 % 8.92 % 9.68 % 8.72 % 4.09 % 9.19 %
 Zambia 5.06 % 4.70 % 2.92 % 3.76 % 4.08 % 4.45 %
 Malawi 5.20 % 5.70 % 2.80 % 2.48 % 4.00 % 4.37 %
 Kazakhstan 6.00 % 4.20 % 1.20 % 1.10 % 4.00 % 3.51 %
 Hungary 2.10 % 4.23 % 3.37 % 2.21 % 3.99 % 3.38 %
 Uganda 3.59 % 5.11 % 5.19 % 4.66 % 3.97 % 4.93 %
 Thái Lan 2.69 % 0.98 % 3.02 % 3.28 % 3.90 % 2.93 %
 Cabo Verde 0.80 % 0.61 % 1.07 % 3.82 % 3.89 % 2.11 %
 Bahrain 5.42 % 4.35 % 2.86 % 3.22 % 3.89 % 4.27 %
 Síp −5.93 % −1.40 % 1.98 % 3.40 % 3.88 % 0.32 %
 São Tomé và Príncipe 4.82 % 6.55 % 3.82 % 4.18 % 3.88 % 5.10 %
 Albania 1.00 % 1.77 % 2.22 % 3.35 % 3.84 % 2.55 %
 Litva 3.49 % 3.54 % 2.04 % 2.35 % 3.83 % 3.24 %
 Fiji 4.37 % 5.60 % 3.84 % 0.38 % 3.80 % 3.85 %
 Mauritius 3.36 % 3.75 % 3.47 % 3.80 % 3.80 % 3.91 %
 Hồng Kông 3.10 % 2.76 % 2.39 % 2.16 % 3.79 % 3.00 %
 Grenada 2.35 % 7.34 % 6.44 % 3.68 % 3.73 % 5.15 %
 Mozambique 7.14 % 7.44 % 6.59 % 3.76 % 3.71 % 6.41 %
 Cộng hòa Dân chủ Congo 8.48 % 9.47 % 6.92 % 2.40 % 3.70 % 6.97 %
 Iceland 4.31 % 2.20 % 4.31 % 7.48 % 3.64 % 4.77 %
 Singapore 5.11 % 3.88 % 2.24 % 2.40 % 3.62 % 3.69 %
 Bulgaria 0.86 % 1.33 % 3.62 % 3.94 % 3.56 % 2.80 %
 Gambia 4.79 % 0.90 % 4.30 % 2.22 % 3.50 % 3.33 %
 Mauritanie 6.09 % 5.58 % 1.40 % 2.00 % 3.50 % 3.98 %
 Zimbabwe 5.53 % 2.13 % 1.69 % 0.62 % 3.45 % 2.82 %
 Slovakia 1.49 % 2.75 % 3.85 % 3.33 % 3.40 % 3.14 %
 Antigua và Barbuda −0.10 % 5.10 % 4.06 % 5.34 % 3.34 % 3.79 %
 Israel 4.11 % 3.41 % 3.04 % 4.09 % 3.33 % 3.86 %
 Tuvalu 4.58 % 1.35 % 9.14 % 3.04 % 3.24 % 4.61 %
 Quần đảo Solomon 3.02 % 2.25 % 2.54 % 3.46 % 3.24 % 3.07 %
 Costa Rica 2.27 % 3.52 % 3.63 % 4.16 % 3.19 % 3.58 %
 Cameroon 5.40 % 5.88 % 5.65 % 4.45 % 3.18 % 5.41 %
 Hà Lan −0.19 % 1.42 % 2.26 % 2.21 % 3.16 % 1.83 %
 Palestine 2.22 % −0.18 % 3.43 % 4.71 % 3.14 % 2.80 %
 Sri Lanka 3.40 % 4.96 % 5.01 % 4.47 % 3.11 % 4.55 %
 Kiribati 5.78 % 2.41 % 6.45 % 1.14 % 3.10 % 4.05 %
 Hàn Quốc 2.90 % 3.34 % 2.79 % 2.93 % 3.06 % 3.19 %
Tây Ban Nha −1.71 % 1.38 % 3.43 % 3.27 % 3.05 % 1.94 %
 Canada 2.48 % 2.86 % 1.00 % 1.41 % 3.05 % 2.25 %
 Áo 0.03 % 0.83 % 1.09 % 1.45 % 3.04 % 1.32 %
 Bosna và Hercegovina 2.35 % 1.15 % 3.08 % 3.14 % 3.03 % 2.68 %
 New Zealand 2.02 % 3.55 % 4.43 % 3.47 % 3.03 % 3.52 %
 Ecuador 4.95 % 3.79 % 0.10 % −1.58 % 3.00 % 2.11 %
 Guyana 5.22 % 3.85 % 3.16 % 3.32 % 2.93 % 3.98 %
 Argentina 2.41 % −2.51 % 2.73 % −1.82 % 2.86 % 0.72 %
 Croatia −0.65 % −0.10 % 2.35 % 3.17 % 2.78 % 1.54 %
 Guatemala 3.70 % 4.17 % 4.14 % 3.09 % 2.76 % 3.83 %
 Tonga −3.13 % 2.07 % 3.71 % 3.38 % 2.70 % 1.77 %
 Saint Lucia 3.40 % −0.22 % 1.96 % 1.65 % 2.69 % 1.96 %
 Bồ Đào Nha −1.13 % 0.89 % 1.82 % 1.62 % 2.68 % 1.20 %
 Uruguay 4.64 % 3.24 % 0.37 % 1.69 % 2.66 % 2.64 %
 Phần Lan −0.76 % −0.63 % 0.14 % 2.14 % 2.63 % 0.70 %
 Afghanistan 3.90 % 2.69 % 1.31 % 2.37 % 2.60 % 2.71 %
 Peru 5.85 % 2.35 % 3.25 % 3.95 % 2.53 % 3.84 %
 Ukraina −0.02 % −6.55 % −9.77 % 2.31 % 2.50 % −2.32 %
 Quần đảo Marshall 2.86 % −0.76 % −0.37 % 1.91 % 2.50 % 1.25 %
 Comoros 3.50 % 2.06 % 1.02 % 2.20 % 2.50 % 2.36 %
 Samoa −1.93 % 1.20 % 1.64 % 7.15 % 2.50 % 2.16 %
 Liberia 8.70 % 0.70 % 0.00 % −1.60 % 2.46 % 2.07 %
 Belarus 1.02 % 1.72 % −3.83 % −2.53 % 2.42 % −0.27 %
 Botswana 11.34 % 4.15 % −1.70 % 4.32 % 2.36 % 4.34 %
 El Salvador 2.38 % 1.98 % 2.38 % 2.58 % 2.32 % 2.44 %
 Luxembourg 3.65 % 5.77 % 2.86 % 3.08 % 2.30 % 3.78 %
 Thụy Điển 1.24 % 2.60 % 4.52 % 3.24 % 2.29 % 2.93 %
 Hoa Kỳ 1.68 % 2.57 % 2.86 % 1.49 % 2.27 % 2.27 %
 Đan Mạch 0.93 % 1.68 % 1.61 % 1.96 % 2.24 % 1.74 %
 Đức 0.49 % 1.93 % 1.74 % 1.94 % 2.22 % 1.72 %
 Papua New Guinea 3.83 % 15.42 % 5.30 % 1.90 % 2.20 % 6.28 %
 México 1.35 % 2.85 % 3.27 % 2.91 % 2.04 % 2.61 %
 Liban 2.64 % 2.00 % 0.82 % 2.00 % 2.02 % 1.97 %
 Eswatini 6.42 % 1.93 % 0.39 % 1.37 % 2.00 % 2.52 %
 Liên bang Micronesia −3.86 % −2.16 % 4.93 % −0.06 % 2.00 % 0.12 %
 Jordan 2.83 % 3.10 % 2.39 % 2.00 % 1.96 % 2.58 %
 Úc 2.64 % 2.58 % 2.35 % 2.83 % 1.96 % 2.60 %
 Tunisia 2.88 % 2.82 % 1.15 % 1.11 % 1.96 % 2.06 %
 Na Uy 1.04 % 1.98 % 1.97 % 1.10 % 1.92 % 1.65 %
 Serbia 2.57 % −1.83 % 0.76 % 2.80 % 1.87 % 1.25 %
 Pháp 0.58 % 0.95 % 1.07 % 1.19 % 1.82 % 1.15 %
 Anh 2.05 % 3.05 % 2.35 % 1.94 % 1.79 % 2.34 %
 Colombia 4.87 % 4.39 % 3.05 % 2.04 % 1.77 % 3.43 %
 Saint Kitts và Nevis 6.22 % 5.96 % 3.98 % 2.21 % 1.74 % 4.34 %
 Bỉ 0.20 % 1.29 % 1.43 % 1.41 % 1.73 % 1.24 %
 Nhật Bản 2.00 % 0.38 % 1.35 % 0.94 % 1.71 % 1.31 %
 Algérie 2.77 % 3.79 % 3.76 % 3.30 % 1.70 % 3.25 %
 Barbados −0.07 % 0.06 % 0.90 % 2.00 % 1.67 % 0.93 %
 Saint Vincent và Grenadines 1.83 % 0.98 % 1.82 % 1.27 % 1.60 % 1.55 %
 Qatar 4.41 % 3.98 % 3.55 % 2.22 % 1.60 % 3.35 %
 Nga 1.79 % 0.74 % −2.83 % −0.23 % 1.55 % 0.19 %
 Ý −1.73 % 0.11 % 0.93 % 0.86 % 1.50 % 0.33 %
 Chile 4.05 % 1.78 % 2.31 % 1.27 % 1.49 % 2.27 %
 Bahamas −0.41 % −0.15 % 1.04 % −1.69 % 1.44 % 0.04 %
 Hy Lạp −3.24 % 0.74 % −0.29 % −0.24 % 1.35 % −0.35 %
 Brunei −2.13 % −2.35 % −0.57 % −2.47 % 1.33 % −1.22 %
 Nam Phi 2.49 % 1.85 % 1.28 % 0.57 % 1.32 % 1.55 %
 San Marino −3.03 % −0.88 % 0.49 % 0.97 % 1.24 % −0.25 %
 Haiti 4.23 % 2.81 % 1.21 % 1.45 % 1.17 % 2.26 %
 Gabon 5.64 % 4.32 % 3.88 % 2.08 % 1.11 % 3.63 %
 Thụy Sĩ 1.85 % 2.45 % 1.23 % 1.38 % 1.09 % 1.65 %
 Brasil 3.01 % 0.51 % −3.55 % −3.47 % 0.98 % −0.53 %
 Belize 0.71 % 4.05 % 3.80 % −0.49 % 0.88 % 1.84 %
 Nigeria 5.39 % 6.31 % 2.65 % −1.62 % 0.82 % 2.81 %
 UAE 5.05 % 4.40 % 5.07 % 2.99 % 0.79 % 3.92 %
 Paraguay 14.04 % 4.72 % 2.96 % 4.02 % 0.77 % 5.78 %
 Angola 6.81 % 4.80 % 3.00 % −0.81 % 0.72 % 3.04 %
 Burundi 4.59 % 4.66 % −3.92 % −0.57 % 0.52 % 1.02 %
 Jamaica 0.50 % 0.68 % 0.89 % 1.37 % 0.48 % 0.80 %
 Azerbaijan 5.80 % 2.00 % 1.10 % −3.10 % 0.10 % 1.17 %
 Suriname 2.93 % 0.26 % −2.60 % −5.14 % 0.10 % −0.91 %
 Bắc Macedonia 2.93 % 3.63 % 3.84 % 2.92 % 0.02 % 2.80 %
 Oman 4.37 % 2.65 % 4.74 % 5.38 % −0.27 % 3.59 %
 Ả Rập Xê Út 2.70 % 3.65 % 4.11 % 1.67 % −0.74 % 2.37 %
 Namibia 5.62 % 6.35 % 6.11 % 0.70 % −0.77 % 3.82 %
 Iraq 6.57 % 0.70 % 4.80 % 11.00 % −0.78 % 4.77 %
 Yemen 4.82 % −0.19 % −28.00 % −34.34 % −2.00 % −10.31 %
 Trinidad và Tobago 0.98 % −0.25 % 1.52 % −5.96 % −2.34 % −1.22 %
 Kuwait 1.15 % 0.50 % 0.59 % 3.55 % −2.87 % 0.57 %
 Tchad 5.70 % 6.90 % 2.77 % −6.26 % −2.95 % 1.13 %
 Guinea Xích Đạo −4.13 % 0.42 % −9.10 % −8.58 % −3.22 % −4.51 %
 Palau −1.52 % 2.70 % 10.14 % 0.06 % −3.72 % 1.46 %
 Dominica −0.61 % 4.43 % −2.54 % 2.64 % −4.21 % −0.11 %
 Cộng hoà Congo 3.44 % 6.78 % 2.65 % −2.80 % −4.59 % 1.03 %
 Puerto Rico −0.10 % −1.80 % −0.70 % −1.10 % −7.67 % −2.21 %
 Đông Timor −11.00 % −26.05 % 20.88 % 0.83 % −8.00 % −5.24 %
 Venezuela 1.34 % −3.89 % −5.72 % −18.00 % −14.00 % −7.05 %
Thế giới 2.62 % 2.86 % 2.86 % 2.51 % 3.15 % 2.96 %

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Download entire World Economic Outlook database”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “The World Factbook: LIBYA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “The World Factbook: ETHIOPIA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ American Samoa is an unincorporated territory of the United States
  5. ^ “The World Factbook: NIGERIA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ Puerto Rico is an unincorporated territory of the United States
  7. ^ “GDP growth (annual %) | Data”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017. Chú thích có tham số trống không rõ: |day= (trợ giúp); line feed character trong |title= tại ký tự số 25 (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Hướng dẫn rút nước hồ và mở khóa thành tựu ẩn: Đỉnh Amakumo hùng vĩ
Hướng dẫn rút nước hồ và mở khóa thành tựu ẩn: Đỉnh Amakumo hùng vĩ
Một quest khá khó trên đảo Seirai - Genshin Impact