Dân Đây là danh sách các đô thị và vùng đô thị ở Châu Á có dân số lớn nhất với số liệu được thu thập từ nhiều nguồn. Châu Á là một trong những châu lục có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới, với những thành phố có mức phát triển cao và sự đô thị hóa ngày càng tăng. Xét về dân số, thành phố Tokyo của Nhật Bản là vùng đô thị có dân số đông nhất thế giới.
Dân số các thành phố dưới đây được thu thập từ năm nguồn khác nhau:
Với 14 thành phố được liệt kê trong danh sách, khu vực Đông Á chiếm số lượng nhiều nhất. Nam Á, với 11 thành phố, đứng thứ hai. Năm thành phố còn lại thuộc khu vực Đông Nam Á.
^This figure is for the urban population of the Guangdong province, which includes Shenzhen, Dongguan, Zhongshan, Jiangmen, and Huizhou, which has not yet been developed into a single metropolitan area
^广州市2010年第六次全国人口普查主要数据公报 (bằng tiếng Trung). Statistics Bureau of Guangzhou. 16 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011.
^“Basic Statistics for Mumbai”. MMRDA: Mumbai Metropolitan Region Development Authority. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2009.
^“Statistics Indonesia”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2010. BPS:Hari Statistik Nasional Sensus Penduduk 2010 (Official 2010 Census Figures), Summed from definition
^Istanbul is a transcontinental city straddling Eurasia. The majority of its residents live in the commercial and historical centre on the European side, and about a third of its population lives in suburbs on the Asian side of the Bosphorus, however the population figure includes the whole city.
^深圳市2010年第六次全国人口普查主要数据公报[1] (bằng tiếng Trung). Shenzhen Municipal Statistic Bureau. 12 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
^“武汉市2010年第六次全国人口普查主要数据公报”. Wuhan Statistics Bureau. 10 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
^Figure for the municipality which extend well beyond the urban area (3,279.71 sq mi)
^“武汉市2010年第六次全国人口普查主要数据公报”. Shenyang Statistics Bureau. 20 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng tám năm 2013. Truy cập 18 Tháng mười một năm 2011.
^City Population includes these three cities in its figures for Xiamen (population 4-4.8 million), giving a total population of 10,000,000. However Xiamen is not actually contiguous