Dasyatis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 100–0 triệu năm trước đây[1] Early Cenomanian to Present | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Myliobatiformes |
Phân bộ (subordo) | Myliobatoidei |
Họ (familia) | Dasyatidae |
Chi (genus) | Dasyatis Rafinesque, 1810 |
Loài điển hình | |
Dasyatis ujo Rafinesque, 1810 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dasyatis là một chi cá đuối trong họ dasyatidae. Các thành viên trong chi này, trước đây thuộc chi Neotrygon.
Hiện tại có 41 loài được ghi nhận:[2][3]