Dasymaschalon hirsutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon |
Loài (species) | D. hirsutum |
Danh pháp hai phần | |
Dasymaschalon hirsutum Nurmawati, 2003 |
Dasymaschalon hirsutum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]
Loài này có ở Malaysia phần bán đảo.[2]