Dasymaschalon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon Dalla Torre & Harms, 1901 |
Loài điển hình | |
Dasymaschalon dasymaschalum | |
Các loài | |
26. Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Unona sect. Dasymaschalon Hook.f. & Thomson, 1855 |
Dasymaschalon là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Từ miền nam Trung Quốc đến khu vực nhiệt đới châu Á.[2]
Danh sách loài lấy theo Plants of the World Online:[2]