Dendrohyrax | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Hyracoidea |
Họ (familia) | Procaviidae |
Chi (genus) | Dendrohyrax Gray, 1868[1] |
Loài điển hình | |
Hyrax arboreus A. Smith, 1827. | |
Các loài | |
Dendrohyrax là một chi động vật có vú trong họ Procaviidae, bộ Hyracoidea. Chi này được Gray miêu tả năm 1868.[1] Loài điển hình của chi này là Hyrax arboreus A. Smith, 1827.
Chi này gồm các loài: