Davydov năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Denis Alekseyevich Davydov | ||
Ngày sinh | 22 tháng 3, 1995 | ||
Nơi sinh | Moskva, Nga | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo, Winger | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Spartak Moskva | ||
Số áo | 69 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2010 | F.K. Moskva | ||
2010–2012 | F.K. Spartak Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | F.K. Spartak Moskva | 33 | (1) |
2013– | → F.K. Spartak-2 Moskva (loans) | 90 | (33) |
2016 | → FK Mladá Boleslav (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-16 Nga | 9 | (2) |
2012 | U-17 Nga | 8 | (1) |
2013 | U-18 Nga | 8 | (11) |
2013–2014 | U-19 Nga | 12 | (10) |
2013–2015 | U-21 Nga | 13 | (4) |
2015 | Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 9 năm 2015 |
Bản mẫu:Eastern Slavic name Denis Alekseyevich Davydov (tiếng Nga: Денис Алексеевич Давыдов; sinh ngày 22 tháng 3 năm 1995) là một tiền đạo bóng đá người Nga hiện tại thi đấu cho F.K. Spartak Moskva.
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 28 tháng 9 năm 2013 trong trận đấu với F.K. Zenit St. Petersburg.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Spartak Moskva | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013–14 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2014–15 | 19 | 0 | 1 | 0 | – | 20 | 0 | |||
2015–16 | 19 | 0 | 1 | 0 | – | 20 | 0 | |||
FK Mladá Boleslav | 2015–16 | Czech First League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Spartak Moskva | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2017–18 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 44 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 48 | 0 | ||
F.K. Spartak-2 Moskva | 2013–14 | PFL | 21 | 8 | – | – | 21 | 8 | ||
2014–15 | 10 | 7 | – | – | 10 | 7 | ||||
2015–16 | FNL | 9 | 3 | – | – | 9 | 3 | |||
2016–17 | 29 | 13 | – | – | 29 | 13 | ||||
2017–18 | 21 | 2 | – | – | 21 | 2 | ||||
Tổng cộng | 90 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90 | 33 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 134 | 33 | 4 | 0 | 0 | 0 | 138 | 33 |
Davydov ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga vào ngày 31 tháng 3 năm 2015 trong trận giao hữu với Kazakhstan.