Dercetisoma nepalica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dercetisoma |
Loài (species) | D. nepalica |
Danh pháp hai phần | |
Dercetisoma nepalica Medvedev & Sprecher-Uebersax, 1998 |
Dercetisoma nepalica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev & Sprecher-Uebersax miêu tả khoa học năm 1998.[1]