Dermatolepis

Dermatolepis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Epinephelinae
Chi (genus)Dermatolepis
Gill, 1861[1]
Loài điển hình
Dermatolepis punctatus
Gill, 1861
Các loài
3. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Lioperca Gill, 1862

Dermatolepis là một chi cá biển thuộc phân họ Epinephelinae nằm trong họ Cá mú.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 3 loài được ghi nhận trong chi này[2][3]:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gill T. N., 1861. Synopsis generum Rhyptici et affinium - Dermatolepis. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia 13: 54
  2. ^ R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Dermatolepis", FishBase
  3. ^ Nicolas Bailly (2014), "Dermatolepis Gill, 1861", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất