Desmana moschata

Desmana moschata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Talpidae
Tông (tribus)Desmanini
Chi (genus)Desmana
Güldenstädt, 1777
Loài (species)D. moschata
Danh pháp hai phần
Desmana moschata
(Linnaeus, 1758)[2]
Phân bố
Phân bố
Danh pháp đồng nghĩa
  • Caprios Wagler, 1830;
  • Desman Lacepède, 1799;
  • Desmanus Rafinesque, 1815;
  • Galemodesmana Topachevskii and Pashkov, 1983;
  • Myale Gray, 1821;
  • Mygale Cuvier, 1800 [not Latreille, 1802];
  • Myogale Brandt, 1836;
  • Myogalea J. B. Fischer, 1829;
  • Palaeospalax Owen, 1846;
  • Pliodesmana Topachevskii & Pashkov, 1983;
  • Praedesmana Topachevskii & Pashkov, 1983.

Desmana moschata là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Sheftel, B. & Zagorodnyuk, I. (2008). Desmana moschata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Listed as Vulnerable A2bc+4bc.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Desmana moschata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Desmana moschata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"