Diala semistriata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
---|
Họ (familia) | Dialidae |
---|
Chi (genus) | Diala |
---|
Loài (species) | D. semistriata |
---|
|
Diala semistriata (Philippi, 1849) |
|
- Alaba semistriata (Philippi, 1849)
- Barleeia imbricata R. B. Watson, 1886
- Ceratia variegata Tapparone-Canefri, 1877
- Diala cacumenata C. F. Laseron, 1956
- Diala conica H. W. Turton, 1932
- Diala infrasulcata G. B. Sowerby III, 1892
- Diala planalba C. F. Laseron, 1956
- Diala polita H. B. Preston, 1905
- Diala varia A. Adams, 1861
- Diala vestigia C. F. Laseron, 1956
- Diala watsoni C. F. Laseron, 1956
|
Diala semistriata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Dialidae.[1]
Loài này có kích thước giữa 1.9 mm and 4.5 mm
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Nam Phi, Aldabra Atoll and Madagascar, miền tây Thái Bình Dương Ocean, in Biển Đỏ và in Địa Trung Hải.
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Streftaris, N.; Zenetos, A.; Papathanassiou, E. (2005). Globalisation in marine ecosystems: the story of non-indigenous marine species across European seas. Oceanogr. Mar. Biol. Ann. Rev. 43: 419-453