Dibolia magnifica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dibolia |
Loài (species) | D. magnifica |
Danh pháp hai phần | |
Dibolia magnifica Har. Lindberg, 1950 |
Dibolia magnifica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Har. Lindberg miêu tả khoa học năm 1950.[1]