Dibolia turkmenica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dibolia |
Loài (species) | D. turkmenica |
Danh pháp hai phần | |
Dibolia turkmenica Yablokov-Khnzoryan, 1978 |
Dibolia turkmenica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Yablokov-Khnzoryan miêu tả khoa học năm 1978.[1]