Dichagyris singularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Dichagyris |
Loài (species) | D. singularis |
Danh pháp hai phần | |
Dichagyris singularis (Staudinger, 1892) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dichagyris singularis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Turkmenistan tới tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, parts of Trung Đông, Jordan, Israel, Iran và Afghanistan.
Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 1. Có một lứa một năm.
The larvae feed at night on low growing plants.
Tư liệu liên quan tới Dichagyris singularis tại Wikimedia Commons