Duripelta otara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Orsolobidae |
Chi (genus) | Duripelta |
Loài (species) | D. otara |
Danh pháp hai phần | |
Duripelta otara R.R.Forster & Platnick, 1985 |
Duripelta otara là một loài nhện trong họ Orsolobidae.[1]
Loài này thuộc chi Duripelta. Duripelta otara được Raymond Robert Forster & Norman I. Platnick miêu tả năm 1985.