Ebbe Sand

Ebbe Sand
Thông tin cá nhân
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brøndby IF (giám đốc bóng đá)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1977–1992 Hadsund BK
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992–1999 Brøndby IF 188 (85)
1999–2006 Schalke 04 282 (105)
Tổng cộng 470 (190)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1998–2004 Đan Mạch 66 (22)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2006–2007 Silkeborg IF (phát triển bóng đá trẻ)[1]
2006 Silkeborg IF (trợ lý huấn luyện viên)[2]
2007 Silkeborg IF (giám đốc bóng đá)[3]
2007 Silkeborg IF (huấn luyện)[4]
2007 Silkeborg IF (huấn luyện tiền đạo)[5]
2008–2014 Đan Mạch (huấn luyện tiền đạo)[6]
2015–2019 Schalke 04 (cố vấn thể thao)[7]
2019– Brøndby IF (giám đốc bóng đá)[8]
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Ebbe Sand (sinh ngày 19 tháng 7 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đan Mạch được biết đến nhiều trong thời kì chơi cho FC Schalke 04Đức. Anh là vua phá lưới Bundesliga vào năm 2001, vô địch cúp quốc gia Đức vào năm 2001 và 2002 cùng Schalke. Trên cấp độ quốc tế, anh cùng đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch dự World Cup 1998World Cup 2002, cũng như giải vô địch bóng đá châu Âu 2000giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 và trở thành cầu thủ ghi bàn nhanh nhất ở World Cup sau khi vào sân từ ghế dự bị, chỉ 16 giây ở World Cup 1998. Tổng cộng, anh đã ra sân 66 trận và ghi 22 bàn cho đội tuyển, từ năm 1998 đến 2004. Khi hợp đồng của anh với Schalke hết hạn vào năm 2006, anh trở về Đan Mạch và trở thành tuyển trạch viên cho Silkeborg IF.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải CLB Giải đấu Mọi giải đấu Bàn thắng
1992/93 Brøndby IF SAS Ligaen 1 0
1993/94 Brøndby IF SAS Ligaen 4 1
1994/95 Brøndby IF SAS Ligaen 8 2
1995/96 Brøndby IF SAS Ligaen 30 12
1996/97 Brøndby IF SAS Ligaen 29 7
1997/98 Brøndby IF SAS Ligaen 33 28
1998/99 Brøndby IF SAS Ligaen 31 19
1999/00 FC Schalke 04 Bundesliga 32 14
2000/01 FC Schalke 04 Bundesliga 33 22
2001/02 FC Schalke 04 Bundesliga 28 11
2002/03 FC Schalke 04 Bundesliga 33 6
2003/04 FC Schalke 04 Bundesliga 30 8
2004/05 FC Schalke 04 Bundesliga 28 8
2005/06 FC Schalke 04 Bundesliga 30 4
Đội tuyển Đan Mạch 66 22
Tổng cộng 419 168
Danh sách các bàn thắng quốc tế của Ebbe Sand
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 28 tháng 6 năm 1998 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Nigeria 3–0 4–1 World Cup 1998
2 10 tháng 2 năm 1999 Sân vận động Poljud, Split, Croatia  Croatia 1–0 1–0 Giao hữu
3 27 tháng 3 năm 1999 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Ý 1–1 1–2 Vòng loại Euro 2000
4 28 tháng 4 năm 1999  Nam Phi 1–0 1–1 Giao hữu
5 17 tháng 11 năm 1999  Israel 1–0 3–0 Vòng loại play-off Euro 2000
6 16 tháng 8 năm 2000 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe 1–0 2–0 Giải vô địch bóng đá Bắc Âu 2000–01
7 11 tháng 10 năm 2000 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Bulgaria 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2002
8 24 tháng 3 năm 2001 Sân vận động Quốc gia Ta' Qali, Attard, Malta  Malta 1–0 5–0
9 3–0
10 5–0
11 25 tháng 4 năm 2001 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Slovenia 3–0 3–0 Giao hữu
12 2 tháng 6 năm 2001  Cộng hòa Séc 1–0 2–1 Vòng loại World Cup 2002
13 6 tháng 6 năm 2001  Malta 1–1 2–1
14 2–1
15 6 tháng 10 năm 2001  Iceland 2–0 6–0
16 5–0
17 13 tháng 2 năm 2002 Sân vận động Quốc tế Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út  Ả Rập Xê Út 1–0 1–0 Giao hữu
18 26 tháng 5 năm 2002 Kimiidera Park, Wakayama, Nhật Bản  Tunisia 2–1 2–1
19 21 tháng 8 năm 2002 Hampden Park, Glasgow, Scotland  Scotland 1–0 1–0
20 12 tháng 10 năm 2002 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Luxembourg 2–0 2–0 Vòng loại Euro 2004
21 28 tháng 4 năm 2004  Scotland 1–0 1–0 Giao hữu
22 5 tháng 6 năm 2004  Croatia 1–2 1–2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sand: Min karriere er slut” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 1 tháng 8 năm 2006.
  2. ^ “Ebbe Sand afviser trænerambitioner” (bằng tiếng Đan Mạch). b.dk. ngày 26 tháng 10 năm 2006.
  3. ^ “Silkeborg: Viggo forlænger – Sand sportschef” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 11 tháng 9 năm 2007.
  4. ^ “Ebbe Sand bliver teamchef” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 22 tháng 5 năm 2007.
  5. ^ “Ebbe Sand angrebstræner i Silkeborg” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 23 tháng 7 năm 2007.
  6. ^ “Ebbe Sand tilbage på landsholdet” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 13 tháng 5 năm 2008.
  7. ^ “Ebbe Sand får rådgiverrolle i Schalke” (bằng tiếng Đan Mạch). bold.dk. ngày 28 tháng 6 năm 2015.
  8. ^ “Selskabsmeddelelse nr. 12/2018 - Ebbe Sand ny sportsdirektør” (bằng tiếng Đan Mạch). brondby.com. ngày 31 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to