Embreea rodigasiana | |
---|---|
Embreea rodigasiana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Stanhopeinae |
Chi (genus) | Embreea Dodson |
Loài (species) | E. rodigasiana |
(Claes ex Cogn.) Dodson (1980) | |
Loài điển hình | |
Embreea rodigasiana (Claes ex Cogn.) Dodson (1980) |
Embreea rodigasiana là một loài lan và là loài đuy nhất trong chi Embreea. Nó là loài đặc hữu của miền tây Colombia và đông nam Ecuador. Chi Embreea được viết tắt là Emb trong ngành buôn bán cây cảnh.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Embreea. |