Emmental (hạt)

Emmental
—  Địa hạt hành chính  —
Vị trí của Emmental
Emmental trên bản đồ Thế giới
Emmental
Emmental
Quốc gia Thụy Sĩ
Bang Bern
Thủ phủLangnau im Emmental
Thủ phủLangnau im Emmental
Diện tích
 • Tổng cộng691 km2 (267 mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng93.082
 • Mật độ130/km2 (350/mi2)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Số đô thị42

Địa hạt hành chính Emmental (tiếng Đức: Verwaltungskreis Emmental, tiếng Pháp: Arrondissement administratif de l'Emmental) là một địa hạt hành chính của bang Bern, được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2010[1], trên cơ sở các quận (tiếng Đức: amtsbezirk, tiếng Pháp: district) là Burgdorf, SignauTrachselwald. Hạt này thuộc vùng lãnh thổ Emmental-Oberaargau. Hạt có 42 đô thị và có tổng diện tích 690,45 km² (266,6 mi²)và dân số thời điểm tháng 12 năm 2008 là 93.082 người.

Các đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Flag Tên Dân số
(31 tháng 12 năm 2014)[2]
Diện tích tính bằng km²
Aefligen Aefligen 1.061 2.03
Affoltern im Emmental Affoltern im Emmental 1.167 11.49
Alchenstorf Alchenstorf 584 6.56
Bätterkinden Bätterkinden 3.147 10.17
Burgdorf Burgdorf 15.998 15.61
Dürrenroth Dürrenroth 1.080 14.13
Eggiwil Eggiwil 2.421 60.32
Ersigen Ersigen 1.671 8.73
Hasle bei Burgdorf Hasle bei Burgdorf 3.299 21.90
Heimiswil Heimiswil 1.619 23.34
Hellsau Hellsau 195 1.49
Hindelbank Hindelbank 2.384 6.72
Höchstetten Höchstetten 274 2.63
Kernenried Kernenried 490 3.34
Kirchberg Kirchberg 5.807 9.02
Koppigen Koppigen 2.117 6.93
Krauchthal Krauchthal 2.306 19.43
Langnau im Emmental Langnau im Emmental 9.107 48.39
Lauperswil Lauperswil 2.637 21.22
Lützelflüh Lützelflüh 4.054 26.92
Lyssach Lyssach 1.412 6.06
Mötschwil Mötschwil 127 2.94
Niederösch Niederösch 237 4.63
Oberburg Oberburg 2.920 14.11
Oberösch Oberösch 109 2.14
Röthenbach im Emmental Röthenbach im Emmental 1.205 36.78
Rüderswil Rüderswil 2.313 17.15
Rüdtligen-Alchenflüh Rüdtligen-Alchenflüh 2.435 2.74
Rüegsau Rüegsau 3.162 15.10
Rumendingen Rumendingen 90 2.42
Rüti bei Lyssach Rüti bei Lyssach 169 1.30
Schangnau Schangnau 887 36.48
Signau Signau 2.714 22.10
Sumiswald Sumiswald 5.034 59.37
Trachselwald Trachselwald 980 15.95
Trub Trub 1.346 62.02
Trubschachen Trubschachen 1.413 15.63
Utzenstorf Utzenstorf 4.207 16.94
Wiler bei Utzenstorf Wiler bei Utzenstorf 839 3.83
Willadingen Willadingen 208 2.16
Wynigen Wynigen 2.016 28.31
Zielebach Zielebach 332 1.92
Total (42) 95.573 690.45

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Amtliches Gemeindeverzeichnis der Schweiz, Mutationsmeldungen 2009 / Répertoire officiel des communes de Suisse, Mutations 2009 / Elenco ufficiale dei Comuni della Svizzera, Mutazione 2009 (PDF) (Bản báo cáo). Federal Statistical Office. 2009. 2776. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ Swiss Federal Statistical Office - STAT-TAB, online database – Ständige und nichtständige Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Geburtsort und Staatsangehörigkeit (tiếng Đức) Truy cập 31 tháng 8 năm 2015

(tiếng Đức)



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima.
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )