Rumendingen

Rumendingen
Huy hiệu của Rumendingen
Huy hiệu
Vị trí của Rumendingen
Map
Rumendingen trên bản đồ Thụy Sĩ
Rumendingen
Rumendingen
Rumendingen trên bản đồ Bang Bern
Rumendingen
Rumendingen
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnEmmental
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2,43 km2 (94 mi2)
Độ cao526 m (1,726 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng77
 • Mật độ0,32/km2 (0,82/mi2)
Mã bưu chính3472
Mã SFOS0421
Giáp vớiAlchenstorf, Ersigen, Niederösch, Oberösch, Wynigen
Trang webhttps://www.rumendingen.ch
SFSO statistics

Rumendingen là một đô thị thuộc huyện Emmental, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 2,5 km2, dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 81 người[3]. Rumendingen có diện tích (thời điểm năm 2009) là 2,44 km2 (0,9 sq mi). Trong khu vực này, 1,46 km2 (0,6 sq mi) hoặc 60,1% được sử dụng cho mục đích nông nghiệp, còn 0,77 km2 (0,3 sq mi) hay 31,7% là rừng. Đối với phần diện tích còn lại có 0,21 km2 (0,1 sq mi) hoặc 8,6% là khu định cư (nhà, đường), 0,04 km2 (9,9 ha) hoặc 1,6% là một trong hai con sông, hồ.

Trong số diện tích xây dựng, nhà ở và công trình chiếm 1,2% và cơ sở hạ tầng giao thông vận tải chiếm 2,5%. Cơ sở hạ tầng điện, nước cũng như khu vực đặc biệt phát triển khác đã tăng 4,1% của 31,7% diện tích của tổng diện tích đất có nhiều rừng. Trong đất nông nghiệp, 44,0% được sử dụng cho cây trồng và 15,6% là đồng cỏ. Tất cả các nước trong đô thị này là ở các sông, suối.

Rumendingen có dân số (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) là 81 người. Vào năm 2007, 2.4% dân số là người nước ngoài. Hầu hết các dân số (như của năm 2000 [cập nhật]) nói tiếng Đức (98,5%), với vốn tiếng Pháp được phổ biến thứ hai (0,7%) và Tây Ban Nha là thứ ba (0,7%).

Trong cuộc bầu cử năm 2007, đảng được phiếu nhiều nhất là SVP đã nhận được 73,1% phiếu bầu. Ba đảng phái phổ biến nhất gồm có Hiệp định SPS (9,4%), Đảng Xanh (7,7%) và các bên nhỏ địa phương cánh tả có 7,6%.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [Trang mạng chính thức]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Thấy có rất nhiều bạn chưa kiểu được cái kết của WN, thế nên hôm nay mình sẽ giải thích kĩ để giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"