Endiandra aggregata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Endiandra |
Loài (species) | E. aggregata |
Danh pháp hai phần | |
Endiandra aggregata Kosterm., 1969 |
Endiandra aggregata là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Kosterm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]