Englerocharis peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Englerocharis |
Loài (species) | E. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Englerocharis peruviana Muschl., 1908 |
Englerocharis peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Muschl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]