Enigmaticolus auzendei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Enigmaticolus |
Loài (species) | E. auzendei |
Danh pháp hai phần | |
Enigmaticolus auzendei (Warén & Bouchet, 2001)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Eosipho auzendei Warén & Bouchet, 2001 |
Enigmaticolus auzendei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[2]